giảng viên

Theo Quyết định số 453/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao đề xuất đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2017, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh được giao tuyển chọn 08 đề tài do NSNN tài trợ.

Căn cứ Công văn số 630/BGDĐT-KHCNMT ngày 22 tháng 02 năm 2016 về việc hướng dẫn đề xuất đề tài và tổ chức tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài KH&CN cấp Bộ năm 2017,  Ban Giám hiệu trân trọng thông báo đến các đơn vị, các GV-CBVC tham gia đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ năm 2017 như sau:

1.      Điều kiện tham gia tuyển chọn:

–         Các GV-CBVC thuộc Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, có trình độ từ đại học trở lên, có chuyên môn phù hợp với lĩnh vực nghiên cứu của đề tài.

–         Có ít nhất 01 công trình công bố trên tạp chí khoa học trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu hoặc lĩnh vực gần với đề tài, hoặc chủ trì đề tài cấp cơ sở trở lên đã được nghiệm thu thuộc lĩnh vực nghiên cứu.

–         Tại thời điểm tuyển chọn không là chủ nhiệm đề tài hoặc dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc đang bị xử lý theo hình  thức thanh lý và phải bồi hoàn kinh phí được cấp từ ngân sách nhà nước.

–         Nhóm nghiên cứu tối thiểu gồm 5 thành viên, tối đa là 10 thành viên

2.      Tiến độ thực hiện:

–         Các cá nhân gửi đề xuất đế tài KHCN cấp Bộ (Mẫu 1, Phụ lục I tại Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT ngày 29/3/2010) về Phòng QLKH-HTQT trước ngày 12/3/2016.

–         Trường thành lập Hội đồng và tổ chức xác định danh mục đề xuất đề tài của Trường và gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo xét chọn trước ngày 15/3/2016.

–         Các cá nhân xây dựng thuyết minh (Mẫu 4, Phụ lục I tại Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT ngày 29/3/2010) và gửi hồ sơ tham gia tuyển chọn chủ trì thực hiện đề tài KHCN cấp Bộ năm 2017 cho Phòng QLKH-HTQT trước ngày19/4/2016.

–         Trường sẽ thành lập Hội đồng và tổ chức tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì theo quy định tại Thông tư 12 và gửi kết quả tuyển chọn về Bộ Giáo dục và Đào tạo để thẩm định.

Hồ sơ đề xuất nhiệm vụ theo mẫu và gửi: 01 bản in (có chữ ký) về Phòng QLKH-HTQT (cô Hà) 01 bản qua email: vuminhha@ueh.edu.vn.

3.      Một số lưu ý:

–         Trên cơ sở định hướng mục tiêu, dự kiến kết quả, sản phẩm của đề tài, bản Thuyết minh phải được lập đầy đủ và chi tiết tất cả các mục, nêu rõ được tên sản phẩm của đề tài, số lượng, chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật chủ yếu đối với sản phẩm, địa chỉ ứng dụng, dự toán kinh phí phù hợp với mục tiêu, nội dung nghiên cứu, tiến độ thực hiện, phù hợp với quy định liên quan về kinh phí đề tài, nêu rõ nguồn kinh phí (từ ngân sách Nhà nước, từ các nguồn hỗ trợ khác), v.v…

–         Bản thuyết minh đề tài thể hiện rõ sự gắn kết với đào tạo sau đại học (cao học, nghiên cứu sinh) và khả năng công bố các kết quả nghiên cứu (trên tạp chí của Hội đồng chức danh GSNN, tạp chí đạt chuẩn SCOPUS…) sẽ được ưu tiên tuyển chọn.

–         Các thuyết minh đề tài tham gia tuyển chọn sẽ được gửi cho các phản biện đánh giá cụ thề và chi tiết, đảm bảo hình thức và nội dung cho một đề cương nghiên cứu khoa học

–         Thời gian nghiên cứu đề tài: không quá 24 tháng

–         Kinh phí đề tài: Do cá nhân đề xuất phù hợp với mục tiêu nghiên cứu đề tài

–         Hồ sơ đề xuất nhiệm vụ theo mẫu

Mọi chi tiết có liên quan xin liên hệ Phòng QLKH-HTQT, điện thoại: 38.295.603 (cô Lệ hoặc cô Hà).

Đề nghị các đơn vị thuộc Trường triển khai nội dung thông báo này và phối hợp với Phòng QLKH-HTQT thực hiện đúng tiến độ quy định.

Nhằm nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của giảng viên, đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học phục vụ đào tạo, cải tiến quản trị nhà trường và phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, Ban Giám Hiệu nhà trường đề nghị các trưởng đơn vị triển khai việc đăng ký đề tài NCKH cấp Trường năm 2017.

1.      Đề tài NCKH cấp Trường trọng điểm: Căn cứ Biên bản họp Ban soạn thảo Đề án nâng cấp Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh trở thành đại học vùng số 1855/BB-ĐHKT-TCHC ngày 07 tháng 11 năm 2016, Phòng QLKH-HTQT triển khai thực hiện đề tài cấp Trường trọng điểm với một số yêu cầu sau:

–         Đối tượng đăng ký: các khoa/viện đào tạo và viện nghiên cứu thuộc Trường

–         Kinh phí thực hiện: 50 triệu đồng

–         Thời gian thực hiện: 01 năm (kể từ khi Hiệu trưởng phê duyệt danh mục đề tài).

–         Phạm vi nghiên cứu: cấp vùng

–         Số lượng: 01 đề tài/khoa/viện.

–         Quy trình tuyển chọn đề tài loại này được thực hiện tương như đề tài cấp Trường bình thường.

–         Thời hạn nộp thuyết minh: 30/12/2016.

2.      Đề tài NCKH cấp Trường nhằm công bố quốc tế (xem link Quy định số 2385/QyĐ-ĐHKT-QLKH ngày 04 tháng 12 năm 2015 về việc hỗ trợ nghiên cứu hàn lâm và khuyến khích công bố quốc tế của UEH): Tương tự như các năm trước, các đơn vị và cá nhân đăng ký thực hiện phải gửi đề xuất nghiên cứu theo mẫu cho phòng QLKH-HTQT trước ngày 15/12/2016. Hội đồng sơ tuyển đề xuất nghiên cứu sẽ đánh giá và xét chọn các đề xuất. Những đề xuất nghiên cứu được chọn sẽ được thông báo cho chủ nhiệm làm thuyết minh chi tiết theo mẫu, nộp cho phòng QLKH-HTQT trước ngày 15/1/2017.

3.      Đề tài NCKH cấp Trường bình thường (xem link Quy trình Quản lý đề tài NCKH cấp Trường ngày 22/11/2013): Các cá nhân và đơn vị đăng ký thực hiện gửi các biểu mẫu liên quan (thuyết minh hoàn chỉnh đã chỉnh sửa theo góp ý của khoa, bản tổng hợp các đề tài đăng ký, biên bản họp Hội đồng khoa học Khoa) cho phòng QLKH-HTQT trước ngày 30/12/2016. Một số lưu ý khi đăng ký:

–         Đề tài NCKH cấp Trường không được trùng lắp với luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ và các đề tài NCKH khác đã được công bố, nghiệm thu.

–         Đối tượng đặng ký: CCVC, NCS của Trường

–         Để tránh tình trạng thiếu sót, kính đề nghị các cá nhân tập hợp, nộp theo đơn vị, phòng QLKH-HTQT sẽ không nhận trực tiếp.

 

Mọi chi tiết có liên quan xin liên hệ Phòng QLKH-HTQT, điện thoại: 38.274.991, gặp cô Hà, email: vuminhha@ueh.edu.vn.

Đề nghị các đơn vị thuộc Trường triển khai nội dung thông báo này và phối hợp với Phòng QLKH-HTQT thực hiện đúng tiến độ quy định.

STT

TÊN ĐỀ TÀI

CHỦ NHIỆM

THỜI HẠN

(bắt đầu – kết thúc)

Tình hình thực hiện

(đến 30/6/2016)

Đợt 1 – 2014 (QĐ 2032, ngày 21/6/2013)

1.             

Chẩn đoán tăng trưởng kinh tế: khung lý thuyết và ứng dụng. CS-2014-01

Hồ Hoàng Anh

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 7/2014

2.             

Kiểm định tính bong bóng trên thị trường bất động sản. CS-2014-02

ThS. Nguyễn Thị Bích Hồng

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

3.             

Phân tích mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, xuất khẩu và nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): trường hợp nghiên cứu của Việt Nam. CS-2014-03

ThS. Nguyễn Thị Hoàng Oanh

01/2014 – 01/2015

 

4.             

Giáo dục và tăng trưởng kinh tế: Nghiên cứu đa quốc gia sử dụng phương pháp phân tích Meta. CS-2014-04

Đặng Đình Thắng

01/2014 – 01/2015

 

5.             

Ứng dụng phương pháp Interbrand trong thẩm định giá trị thương hiệu (Nghiên cứu cho trường hợp ngành công nghệ tiệc cưới tại TP.HCM). CS-2014-05

ThS. Trần Bích Vân

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 9/2014

6.             

Đánh giá nhu cầu của thị trường lao động đối với nhân lực chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn và chuyên ngành Kinh doanh nông sản. CS-2014-06

TS. Trần Tiến Khai

01/2014 – 01/2015

Hủy

7.             

Nghiên cứu giá trị thương hiệu và giải pháp nâng cao hiệu quả xây dựng thương hiệu siêu thị bán lẻ kim khí điện máy tại Việt Nam. CS-2014-07

TS. Lê Tấn Bửu

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 12/2014

8.             

Quản lý Nhà nước bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp. CS-2014-08

ThS. Phạm Thị Ngọc Thảo

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 12/2014

9.             

Những hạn chế, khó khăn trong hoạt động xuất khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh sau 6 năm gia nhập WTO và những kiến nghị giải pháp giải quyết. CS-2014-09

GS.TS. Võ Thanh Thu

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 5/2014

10.         

Các nhân tố tác động đến hiệu quả xuất khẩu của các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê. CS-2014-10

TS. Bùi Thanh Tráng

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 9/2014

11.         

Tác động của chiến lược truyền thông ứng phó khủng hoảng thương hiệu ngành hàng tiêu dung nhanh đến ý định mua lại và truyền miệng của khách hàng tại thị trường TP. HCM. CS-2014-11

TS. Đinh Công Khải

01/2014 – 01/2015

 

12.         

Xây dựng hệ thống các tiêu chí đo lường chất lượng đào tạo của trường đại học – Một nghiên cứu ở Việt Nam. CS-2014-12

PGS.TS. Võ Thị Quý

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

13.         

Quy mô chính phủ, các thành phần chi tiêu công và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: Phân tích dữ liệu bảng. CS-2014-13

PGS.TS. Sử Đình Thành

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 11/2014

14.         

Phân tích rủi ro tuân thủ thuế thu nhập cá nhân. CS-2014-14

PGS.TS. Nguyễn Hồng Thắng

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

15.         

Lý thuyết hội tụ của thị trường chứng khoán – bằng chứng thực nghiệm tại một số thị trường chứng khoán trên thế giới. CS-2014-15

ThS. Hoàng Thị Phương Anh

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 2/2015

16.         

Nghiên cứu các yếu tố tác động đến khả năng hấp thụ FDI của Việt Nam. CS-2014-16

TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 12/2014

17.         

Thanh khoản và ảnh hưởng của sở hữu nhà đầu tư nước ngoài lên thanh khoản của thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2014-17

TS. Lê Đạt Chí

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 02/2014

18.         

Nghiên cứu tâm lý quá tự tin ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-18

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

19.         

Tác động của các công bố mua lại cổ phần lên giá cổ phiếu của các doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-19

TS. Trần Thị Hải Lý

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 12/2014

20.         

Sở hữu nước ngoài, cấu trúc vốn, và hiệu quả hoạt động: nghiên cứu các công ty niêm yết Việt Nam. CS-2014-20

ThS. Phùng Đức Nam

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 2/2015

21.         

Tác động cấu trúc vốn đến quyết định đầu tư và tăng trưởng của doanh nghiệp. CS-2014-21

Hoàng Thị Phương Thảo

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 10/2013

22.         

Nghiên cứu tác động của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lợi – Bằng chứng từ các doanh nghiệp Việt Nam.  CS-2014-22

ThS. Từ Thị Kim Thoa

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 12/2013

23.         

Minh bạch chính sách tiền tệ và truyền dẫn lãi suất bán lẻ ở Việt Nam. CS-2014-23

PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 11/2013

24.         

Dự báo thu nhập cho doanh nghiệp từ dòng tiền hoạt động.  CS-2014-24

TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 12/2014

25.         

Đặc điểm ngân hàng tác động đến sự truyền dẫn của chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng ngân hàng tại Việt Nam. CS-2014-25

Nguyễn Phúc Cảnh

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 11/2013

26.         

Tác động của cấu trúc thị trường đến hiệu quả tài chính của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. CS-2014-26

ThS. Phan Thu Hiền

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 02/2014

27.         

Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của sinh viên Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. CS-2014-27

PGS.TS. Trương Thị Hồng

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

28.         

Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển của thị trường chứng khoán và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. CS-2014-28

Nguyễn Hữu Huân

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 04/2014

29.         

Kiểm định mối tương quan giữa cấu trúc quyền sở hữu và chi phí đại diện của các công ty cổ phần tại Việt Nam. CS-2014-29

ThS. Lê Văn Lâm

01/2014 – 01/2015

Hủy

30.         

Thâu tóm và sáp nhập giữa các NHTM Nhật Bản – bài học kinh nghiệm cho thị trường Việt Nam. CS-2014-30

PGS.TS. Trần Hoàng Ngân

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

31.         

Nghiên cứu xu hướng “ngân hàng xanh” trong sự phát triển bền vững tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. CS-2014-31

Cao Ngọc Thủy

01/2014 – 01/2015

Hủy

32.         

Kiểm định mối tương quan giữa hiện tượng định dưới giá và hiệu năng của công ty cổ phần sau khi phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu tiên tại Việt Nam. CS-2014-32

TS. Thân Thị Thu Thủy

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

33.         

Ảnh hưởng của kế toán trách nhiệm xã hội đến giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam. CS-2014-33

ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

34.         

Tác động của quản trị công ty đến kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh. CS-2014-34

ThS. Phạm Thị Ngọc Bích

01/2014 – 01/2015

Hủy

35.         

Ảnh hưởng nhận thức của nhà quản lý về hệ thống thông tin kế toán đối với tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-35

TS. Nguyễn Bích Liên

01/2014 – 01/2015

Hủy

36.         

Xây dựng hệ thống kế toán chi phí theo chiến lược sản xuất kinh doanh cạnh tranh sản phẩm khác biệt. CS-2014-36

TS. Huỳnh Lợi

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 12/2014

37.         

Đinh hướng áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế tại Việt Nam dựa trên kinh nghiệm của một số nước đang phát triển trên thế giới. CS-2014-37

ThS. Phạm Thị Ly Ly

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 7/2015

38.         

Giải pháp nâng cao khả năng phát hiện gian lận trên BCTC trong kiểm toán BCTC của các công ty kiểm toán độc lập. CS-2014-38

PGS.TS. Trần Thị Giang Tân

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

39.         

Xây dựng các tình huống trong môn học Kế toán tài chính cao cấp. CS-2014-39

PGS.TS. Hà Xuân Thạch

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

40.         

Xây dựng tình huống học tập (case studies) sử dụng cho môn học Kế toán tài chính. CS-2014-40

ThS. Trần Thị Phương Thanh

01/2014 – 01/2015

 

41.         

Thiết kế tình huống học tập trong kế toán quản trị. CS-2014-41

ThS. Trịnh Hiệp Thiện

01/2014 – 01/2015

 

42.         

Xác định hiệu ứng da cừu (sheepskin effects) trong việc đãi ngộ theo trình độ học vấn ở Việt Nam bằng phương pháp hồi quy. CS-2014-42

ThS. Trần Thị Tuấn Anh

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

43.         

Các điều kiện tối ưu cấp hai với hiện tượng envelope-like cho các bài toán tối ưu vectơ không trơn trong các không gian vô hạn chiều. CS-2014-43

TS. Nguyễn Đình Tuấn

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 11/2013

44.         

Nghiên cứu phương pháp so sánh văn bản không cấu trúc tiếng Việt – Ứng dụng vào việc chống sao chép luận văn tại Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. CS-2014-44

ThS. Phan Hiền

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

45.         

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng thông tin đến kiến thức thu nhận của học viên thông qua hệ thống E-learning. CS-2014-45

ThS. Trương Việt Phương

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 2/2015

46.         

Nghiên cứu mô hình biểu diễn kiến trúc đề thi và khai thác kết quả thi nhằm chuẩn hóa chất lượng đề thi tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. CS-2014-46

Đặng Thái Thịnh

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

47.         

Nghiên cứu sự tác động của Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) và Định hướng thị trường vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam. CS-2014-47

ThS. Hoàng Cửu Long

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 5/2014

48.         

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố cơ sở vật chất đến sự hài lòng của người học tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. CS-2014-48

Chung Nghĩa Nhỏ

01/2014 – 01/2015

 

49.         

Đánh giá môi trường kinh doanh Việt Nam 2013-2014 trên các phương diện: kinh tế vĩ mô, thể chế & pháp lý, tài chính – ngân hàng và quản trị doanh nghiệp CS-2014-49-TĐ

GS.TS. Nguyễn Đông Phong

01/2014 – 01/2015

Nghiệm thu tháng 3/2014

NCS Đợt 1 – 2014 (QĐ 2033, ngày 21/06/2013)

50.         

Phương pháp đo lường và đánh giá tính kinh tế, tính hữu hiệu và hiệu quả trong kiểm toán hoạt động của  kiểm toán nhà nước. NCS-2014-01

NCS. Đặng Anh Tuấn

06/2013 – 06/2014

 

51.         

Vận dụng công cụ tài chính phái sinh trong quản lý rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam. NCS-2014-02

NCS. Huỳnh Thị Hương Thảo

06/2013 – 06/2014

Nghiệm thu tháng 7/2014

Đợt 2 – 2014 (QĐ 1475, ngày 23/4/2014)

52.         

Thẩm định giá trị cộng hưởng – lợi ích từ việc mua bán, sáp nhập doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay CS-2014-50

Nguyễn Kim Đức

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

53.         

Thẩm định giá trị tài sản trí tuệ tại Việt Nam: Quy trình và các phương pháp CS-2014-51

TS. Hay Sinh

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

54.         

Nhận diện và tổng quan các phương pháp trong từng cách tiếp cận thẩm định giá trị tài sản vô hình CS-2014-52

Nguyễn Thị Hồng Thu

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

55.         

Đánh giá tác động của các ngành dịch vụ TP.HCM đến việc phát triển kinh tế – xã hội của TP. HCM CS-2014-53

ThS. Trương Thị Thanh Xuân

05/2014 – 05/2015

Hủy

56.         

Định hướng thị trường và cam kết với nghề nghiệp của nhân viên marketing: Vai trò trung gian của năng lực marketing CS-2014-54

PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 7/2014

57.         

Ảnh  hưởng của các hình thức nối kết (networking) đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong giai đoạn hội nhập tại TPHCM CS-2014-55

TS. Từ Văn Bình

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

58.         

Kinh nghiệm quốc tế về nâng cao vai trò của hoạt động bảo hiểm tiền gửi cho các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-56

ThS. Nguyễn Quốc Anh

05/2014 – 05/2015

Hủy

59.         

Khả năng cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) Việt Nam phân tích từ góc độ xây dựng và thực hiện chiến lược kinh doanh CS-2014-57

ThS. Nguyễn Thị Thùy Dương

05/2014 – 05/2015

Hủy

60.         

Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển khu vực ngân hàng, trường hợp Việt nam CS-2014-58

PGS.TS. Trầm Thị Xuân Hương

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

61.         

Đo lường tác động của chính sách tiền tệ đến hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-59

ThS. Dương Tấn Khoa

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

62.         

Giải pháp ứng dụng mô hình Logistic trong đánh giá tình trạng nợ xấu của khách hàng doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh CS-2014-60

ThS. Nguyễn Từ Nhu

05/2014 – 05/2015

Hủy

63.         

Ảnh hưởng của rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng đến khả phá sản của ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-61

TS. Nguyễn Thanh Phong

05/2014 – 05/2015

 

64.         

Mối quan hệ giữa sự phát triển ngành ngân hàng và hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2014-62

TS. Trần Phương Thảo và ThS. Phan Chung Thủy

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

65.         

Nghiên cứu tác động của đa dạng hóa danh mục tín dụng đến lợi nhuận của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam CS-2014-63

ThS. Nguyễn Trung Thông

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 2/2015

66.         

Nghiên cứu lộ trình tự do hóa dịch vụ tài chính ở Việt Nam với các nước thành viên WTO trong khuôn khổ của GATS đến năm 2020 CS-2014-64

ThS. Nguyễn Ngọc Hân

05/2014 – 05/2015

Hủy

67.         

Chính sách tiền tệ và rủi ro của ngân hàng thương mại tại Việt Nam trước và sau khủng hoảng tài chính toàn cầu CS-2014-65

TS. Võ Xuân Vinh

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 9/2014

68.         

Mối quan hệ phi tuyến giữa nắm giữ tiền mặt và giá trị doanh nghiệp CS-2014-66

PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

69.         

Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mở tài chính và độ mở thương mại đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và các nước trong khu vực Đông Nam Á CS-2014-67

Quách Doanh Nghiệp

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

70.         

Nghiên cứu tác động của tự do hóa tài chính đến rủi ro của hệ thống tài chính tại Việt Nam CS-2014-68

Trương Trung Tài

05/2014 – 05/2015

 

71.         

Các yếu tố quyết định lãi suất biên: nghiên cứu tại hệ thống NHTM Việt Nam CS-2014-69

PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 1/2015

72.         

Mối quan hệ giữa cơ cấu sở hữu và quyết định tài trợ CS-2014-70

ThS. Lê Thị Phương Vy

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

73.         

Độ nhạy cảm tỷ giá và tỷ suất sinh lợi của chứng khoán – Nghiên cứu tại các nước Đông Nam Á CS-2014-71

ThS. Lê Thị Hồng Minh

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

74.         

Nghiên cứu mối quan hệ nội dung thông tin gia tăng của EVA và giá trị thị trường gia tăng của các công ty trên HOSE CS-2014-72

PGS.TS. Trần Thị Thùy Linh

05/2014 – 05/2015

 

75.         

Mối quan hệ thể chế và thành quả hoạt động của các công ty cổ phần niêm yết ở Việt Nam CS-2014-73

TS. Vũ Việt Quảng

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

76.         

Đặc điểm của hội đồng quản trị và thành quả công ty CS-2014-74

ThS. Hoàng Thị Phương Thảo

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

77.         

Nghiên cứu mối quan hệ giữa nắm giữ tiền mặt và mua lại cổ phiếu – trường hợp các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam CS-2014-75

ThS. Từ Thị Kim Thoa

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 7/2015

78.         

Tác động của chi tiêu công đến giảm nghèo: Minh chứng bằng dữ liệu chuỗi tại Việt Nam CS-2014-76

ThS. Đặng Văn Cường

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 10/2014

79.         

Quy mô chi tiêu công và tăng trưởng kinh tế: Minh chứng thực nghiệm tại các quốc gia Châu Á CS-2014-77

ThS. Trần Trung Kiên

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

80.         

Chính sách tiền tệ và thị trường chứng khoán trong thời kỳ bùng nổ và suy thoái: bằng chứng thực nghiệm tại Asean CS-2014-78

ThS. Bùi Thành Trung

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

81.         

Kiểm định lý thuyết truyền dẫn trong chính sách điều hành lãi suất của ngân hàng trung ương – nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam CS-2014-79

ThS. Trương Minh Tuấn

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 8/2015

82.         

Tội phạm trong hoạt động ngân hàng – pháp luật và thực tiễn CS-2014-80

ThS. Trần Thị Minh Đức

05/2014 – 05/2015

 

83.         

Mối quan hệ giữa các thành phần của hệ thống kiểm soát nội bộ với chất lượng thông tin kế toán trong môi trường công nghệ thông tin ở các doanh nghiệp tại Việt Nam CS-2014-81

Nguyễn Hữu Bình

05/2014 – 05/2015

 

84.         

Nghiên cứu khung lý thuyết về khuôn khổ chi tiêu trung hạn và định hướng áp dụng cho kế toán công tại Việt Nam CS-2014-82

ThS. Phạm Quang Huy

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

85.         

Giải pháp định hướng cho Kế toán tài sản cố định vô hình ở các doanh nghiệp Việt Nam theo hướng tiếp cận chuẩn mực kế toán quốc tế và kinh nghiệm của một số quốc gia phát triển CS-2014-83

PGS.TS. Nguyễn Xuân Hưng

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 3/2016

86.         

Khảo sát và đánh giá các phương pháp và kỹ thuật lựa chọn phần mềm kế toán tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. CS-2014-84

ThS. Phạm Trà Lam

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 6/2015

87.         

Lý thuyết về báo cáo tài chính trong khu vực công theo chuẩn mực kế toán công quốc tế và định hướng vận dụng cho Việt Nam CS-2014-85

PGS. TS. Mai Thị Hoàng Minh

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 9/2015

88.         

Đánh giá sự tác động của nhân tố bên trong doanh nghiệp đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính các công ty niêm yết tại SGDCK TP.HCM CS-2014-86

PGS.TS. Hà Xuân Thạch

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

89.         

Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán tại các đơn vị sự nghiệp có thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh CS-2014-87

ThS. Đậu Thị Kim Thoa

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 12/2015

90.         

Đánh giá và hoàn thiện tính kiểm soát của phần mềm kế toán ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại việt nam CS-2014-88

ThS. Lương Đức Thuận

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 8/2015

91.         

Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến thị trường lao động Tp.HCM CS-2014-89

ThS. Phạm Thị Lý

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 8/2015

92.         

Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế CS-2014-90

TS. Nguyễn Văn Sáng

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 7/2015

93.         

Vai trò của đội ngũ trí thức ở Thành phố Hồ Chí Minh trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa  hiện nay CS-2014-91

TS. Nguyễn Khánh Vân

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

94.         

Lý thuyết điều chỉnh thị trường và nợ của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam CS-2014-92

TS. Nguyễn Hữu Huy Nhựt

05/2014 – 05/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

95.         

Đa dạng hóa nguồn lực tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2014-93-TĐ

ThS. Bùi Quang Hùng

05/2014 – 05/2015

 

NCS Đợt 2 – 2014 (QĐ 1474, ngày 23/4/2014)

96.         

Ứng dụng mô hình Probit đa thức trong nghiên cứu quyết định lựa chọn ngân hàng cung cấp dịch vụ tiền gửi định kỳ của khách hàng cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa NCS-2014-03

NCS. Nguyễn Thị Liên Hương

05/2014 – 11/2014

Hủy

97.         

Tự do hóa trong lĩnh vực ngân hàng tác động đến hiệu quả hoạt động của hệ thống NHTM Việt Nam NCS-2014-04

NCS. Nguyễn Thị Thùy Linh

05/2014 – 11/2014

 

98.         

Việt Nam trong Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) từ năm 2015: Cơ hội, thách thức và giải pháp của kinh tế Việt Nam sau khi gia nhập AEC NCS-2014-05

NCS. Nguyễn Thị Tuyết Nga

05/2014 – 11/2014

Nghiệm thu tháng 11/2014

99.         

Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại cổ phần việt nam trong bối cảnh hội nhập nền kinh tế quốc tế NCS-2014-06

NCS. Vũ Thanh Tùng

05/2014 – 11/2014

 

100.     

Nhận thức và mức độ thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp -Trường hợp các doanh nghiệp tại Thành Phố Cần thơ NCS-2014-07

NCS. Châu Thị Lệ Duyên

 

05/2014 – 11/2014

 

101.     

Phát triển bền vững du lịch sinh thái vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2025 NCS-2014-08

NCS. Nguyễn Hoàng Phương

05/2014 – 11/2014

Nghiệm thu tháng 11/2014

STT

TÊN ĐỀ TÀI

CHỦ NHIỆM

THỜI HẠN

(bắt đầu – kết thúc)

Tình hình thực hiện

(đến 30/6/2016)

Đợt 1 – 2016 (1485/QĐ-D9HKT-QLKH ngày 9/5/2016)

1.             

Năng suất của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam: Vai trò của xuất khẩu CS-2016-01

ThS. Ngô Hoàng Thảo Trang

5/2016-5/2017

 

2.             

Lựa chọn các loại cây trồng: Hành vi thích ứng biến đổi khí hậu của nông hộ CS-2016-02

ThS. Nguyễn Hữu Lộc, ThS. Võ Đức Hoàng Vũ

5/2016-5/2017

 

3.             

Social Network and Getting a Job: Case of several universities in Ho Chi Minh City CS-2016-03

ThS. Nguyễn Trần Minh Thành

5/2016-5/2017

 

4.             

Smaller Families, Better Children? Evidence from Vietnam Using Multiple Experiments CS-2016-04

ThS. Đặng Đình Thắng

5/2016-5/2017

 

5.             

Nghiên cứu tác động của trí tuệ cảm xúc đến kết quả học tập của sinh viên – Trường hợp sinh viên các trường đại học khối ngành Kinh tế tại TP.HCM CS-2016-05

TS. Thái Trí Dũng

5/2016-5/2017

 

6.             

Ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đến sự tham gia của người lao động trong các công ty tại Việt Nam CS-2016-06

TS. Trần Đăng Khoa

5/2016-5/2017

Nghiệm thu tháng 111/2016

7.             

Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận về dịch vụ đào tạo, sự kiên định tâm lý và kết quả học tập của sinh viên khối ngành kinh tế: nghiên cứu so sánh giữa trường đại học công lập và ngoài công lập tại TP.HCM CS-2016-07

ThS. Diệp Quốc Bảo

5/2016-5/2017

 

8.             

Rào cản đối với sự thay đổi của tổ chức. Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại Việt Nam sau quá trình mua bán và sáp nhập. CS-2016-08

TS. Đặng Ngọc Đại

5/2016-5/2017

 

9.             

Analysis on dynamics of SMEs in Vietnam: Evidence from SME survey 2009-2013 CS-2016-09

TS. Từ Văn Bình

5/2016-5/2017

 

10.         

Sự tác động của các hoạt động trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến sự tin tưởng, sự trung thành của khách hàng. Nghiên cứu trong các hệ thống siêu thị bán lẻ tại Việt Nam CS-2016-10

ThS. Nguyễn Thị Dược

5/2016-5/2017

 

11.         

Phá sản cá nhân – Kinh nghiệm pháp luật nước ngoài và đề xuất cho Việt Nam CS-2016-11

TS. Dương Kim Thế Nguyên

5/2016-5/2017

 

12.         

Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về tự do hiệp hội và thương lượng tập thể trong bối cảnh hội nhập TPP CS-2016-12

ThS. Nguyễn Khánh Phương

5/2016-5/2017

 

13.         

Giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại tại Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015: Những điểm mới và thách thức đặt ra trong quá trình thi hành CS-2016-13

TS. Trần Huỳnh Thanh Nghị

5/2016-5/2017

 

14.         

Các nhân tố tác động đến kế toán công cụ tài chính phái sinh tại các tổ chức tín dụng Việt Nam CS-2016-14

PGS.TS. Hà Xuân Thạch

5/2016-5/2017

 

15.         

Ảnh hưởng cùa nhân tố quản trị công ty đến hành vi điều chỉnh lợi nhuận của nhà quản lý: Nghiên cứu thực nghiệm tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam CS-2016-15

PGS.TS. Bùi Văn Dương

5/2016-5/2017

 

16.         

Peformance implication of market orientation and management accounting systems use: The role of accounting department’s status and accountants’ participation in strategic decision making CS-2016-16

TS. Nguyễn Phong Nguyên

5/2016-5/2017

 

17.         

Phân tích quan hệ giữa chất lượng thông tin báo cáo tài chính và chất lượng thông tin phát triển bền vững để định hướng tiếp cận báo cáo tích hợp tại các công niêm yết Việt Nam CS-2016-17

ThS. Trịnh Hiệp Thiện

5/2016-5/2017

Nghiệm thu tháng 12/2016

18.         

Corporate Governance and Firm Performance: An evidence from Vietnamese listed companies CS-2016-1

ThS. Phạm Thị Ngọc Bích

5/2016-5/2017

 

19.         

Các nhân tố tác động đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính đơn vị công tại Việt Nam – Nghiên cứu và tiếp cận theo khuôn mẫu lý thuyết CS-2016-19

TS. Phạm Quang Huy

5/2016-5/2017

 

20.         

Tác động gánh nặng thuế và tham nhũng đến FDI tại các nước ASEAN CS-2016-20

ThS. Đặng Văn Cường

5/2016-5/2017

Nghiệm thu tháng 11/2016

21.         

Mối quan hệ phi tập trung hóa tài khóa với dòng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam CS-2016-21

TS. Diệp Gia Luật

5/2016-5/2017

Nghiệm thu tháng 12/2016

22.         

Chính sách tài khóa và kiểm soát ô nhiễm từ khí thải CO2: Nghiên cứu trường hợp các nước đang phát triển CS-2016-22

GS.TS. Sử Đình Thành

5/2016-5/2017

 

23.         

Tác động của chính sách tài khóa lên thị trường chứng khoán ở các quốc gia châu Á CS-2016-23

ThS. Bùi Duy Tùng

5/2016-5/2017

Nghiệm thu tháng 11/2016

24.         

Hiệu ứng kinh tế từ sự hiện diện của các ngân hàng nước ngoài đến hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2016-24

GS.TS. Trần Ngọc Thơ

5/2016-5/2017

 

25.         

Tác động của biến động lãi suất đến truyền dẫn lãi suất bán lẻ tại Việt Nam CS-2016-25

PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang

5/2016-5/2017

Nghiệm thu tháng 12/2016

26.         

Mối quan hệ giữa sự linh hoạt tài chính và các quyết định tài chính trong các doanh nghiệp Việt Nam CS-2016-26

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định

5/2016-5/2017

 

27.         

Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi chấp nhận rủi ro của nhà quản trị doanh nghiệp Việt Nam CS-2016-27

TS. Lê Đạt Chí

5/2016-5/2017

 

28.         

Chiến lược tái cấu trúc theo chu kỳ sống của các công ty Việt Nam dưới tác động của kiệt quệ tài chính CS-2016-28

ThS. Huỳnh Thị Cẩm Hà

5/2016-5/2017

 

29.         

Mối quan hệ giữa đầu tư và dòng tiền, vai trò kiểm soát của nhà nước – Trường hợp các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam CS-2016-29

ThS. Từ Thị Kim Thoa

5/2016-5/2017

 

30.         

Ảnh hưởng của hạn chế tài chính đến hành vi đầu tư của các doanh nghiệp ở các quốc gia châu Á – Hướng tiếp cận mô hình hồi quy chuyển tiếp trơn dạng bảng CS-2016-30

TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên

5/2016-5/2017

 

31.         

Hội nhập của thị trường bảo hiểm: trường hợp Việt Nam CS-2016-31

ThS. Nguyễn Tiến Hùng, ThS. Võ Đình Trí

5/2016-5/2017

 

32.         

Khối lượng giao dịch xung quanh ngày giao dịch không hưởng quyền trả cổ tức – Nghiên cứu thực nghiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam CS-2016-32

PGS.TS. Võ Xuân Vinh

5/2016-5/2017

 

33.         

Sự ủng hộ của khách hàng đối với trách nhiệm xã hội Ngân hàng – Nghiên cứu trường hợp Việt Nam CS-2016-33

TS. Hoàng Hải Yến

5/2016-5/2017

 

34.         

Các nhân tố tác động đến khả năng trả nợ vay tín dụng vi mô –  Nghiên cứu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long CS-2016-3

PGS.TS. Trương Quang Thông

5/2016-5/2017

 

35.         

Thông tin mềm và các điều khoản trong hợp đồng tín dụng: Nghiên cứu tại Việt Nam CS-2016-35

TS. Phạm Phú Quốc

5/2016-5/2017

 

36.         

Cấu trúc tô pô của tập nghiệm của một lớp phương trình tiến hóa CS-2016-36

TS. Lê Xuân Trường

5/2016-5/2017

 

37.         

Ứng dụng ngữ học dữ liệu (Corpus Linguistics) để xây dựng bảng từ tần số (Frequency word list) phục vụ việc dạy học và học các chương trình Tiếng Anh thương mại tại Trường Đại học Kinh  tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-37

ThS. Võ Đình Phước

5/2016-5/2017

 

38.         

Mức độ sẵn sàng giao tiếp bằng tiếng Anh (Willingness to communicate in English) của sinh viên Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: Các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất CS-2016-38

ThS. Phan Xuân Thảo

5/2016-5/2017

 

39.         

Nhu cầu của người học đối với việc học tiếng Anh với giáo viên bản ngữ và tính hiệu quả của việc sử dụng giáo viên bản ngữ trong việc dạy và học tiếng Anh tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-39

ThS. Hồ Minh Thắng, ThS. Võ Đoàn Thơ

5/2016-5/2017

 

40.         

Nghiên cứu tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế đến việc làm trong quá trình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam CS-2016-40

ThS. Phạm Thị Lý

5/2016-5/2017

 

41.         

Phương pháp NCA: Nhận dạng và phân tích điều kiện cần trong ngành kinh doanh CS-2016-41

PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ

5/2016-5/2017

Nghiệm thu tháng 8/2016

42.         

Hệ thống mô phỏng bài thi IC3 theo mô hình mạng xã hội – Ứng dụng đào tạo tin học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-42

ThS. Đặng Thái Thịnh

5/2016-5/2017

 

43.         

Nghiên cứu và triển khai Blended Learning trong đào tạo đại học – Tình huống tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-43

ThS. Võ Hà Quang Định

5/2016-5/2017

 

44.         

Investigating the dynamic capabilities of Vietnam universities CS-2016-44

ThS. Hoàng Cửu Long

5/2016-5/2017

 

45.         

Quy tắc Taylor và tính thanh khoản của thị trường chứng khoán. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam CS-2016-45

ThS. Nguyễn Hà Thạch

5/2016-5/2017

 

46.         

Phân tích các yếu tố tác động đến số lượng và chất lượng tuyển sinh hệ văn bằng 2 đại học chính quy (VB2ĐHCQ) tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-46

ThS. Nguyễn Ngọc Thái

5/2016-5/2017

 

47.         

Policy Dialogue 2016: Việt Nam làm gì để hưởng lợi từ TPP?

GS.TS. Nguyễn  Trọng Hoài

5/2016-9/2016

 

48.         

Ứng dụng công nghệ thông tin thu thập và khai thác dữ liệu về cựu sinh viên UEH

TS. Lê Ngọc Thạnh

6/2016-6/2017

 

49.         

Quản lý nước tưới để phát triển bền vững: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam CS-2016-03-CĐ01

TS. Võ Tất Thắng

6/2016-10/2016

 

50.         

Tăng trưởng kinh tế: vai trò kinh tế tri thức trong bối cảnh Việt Nam và các quốc gia Châu Á chọn lọc CS-2016-03-CĐ02

ThS. Nguyễn Văn Dũng

6/2016-10/2016

 

51.         

Human Resource Management Practices and Firm Outcomes: Evidence from Vietnam CS-2016-03-CĐ03

ThS. Đặng Đình Thắng

6/2016-10/2016

 

52.         

Dự báo tác động của hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (The Trans – Pacific Partnership Agreement – TPP) đến ngành dệt may Việt Nam và các khuyến nghị cho Việt Nam CS-2016-03-CĐ04

GS.TS. Võ Thanh Thu

6/2016-10/2016

 

53.         

Phát triển thị trường vốn phù hợp với hội nhập quốc tế: Trường hợp ở Việt Nam và các nước đang phát triển CS-2016-03-CĐ05

GS.TS. Sử Đình Thành

6/2016-10/2016

 

54.         

Vai trò của thể chế kinh tế trong mối quan hệ giữa hội nhập tài chính quốc tế, hội nhập thương mại quốc tế và tăng trưởng kinh tế CS-2016-03-CĐ06

PGS.TS. Võ Xuân Vinh

6/2016-10/2016

 

55.         

Nghiên cứu mối quan hệ giữa thương mại quốc tế, hoạt động sáng tạo và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam

 CS-2016-03-CĐ07

GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân

6/2016-10/2016

 

56.         

Tác động của TPP và AEC đến sự tăng trưởng và thách thức của thị trường bán lẻ Việt Nam trong quá trình hội nhập CS-2016-03-CĐ08

PGS.TS. Bùi Thanh Tráng

6/2016-10/2016

 

NCS Đợt 1 – 2016 (1486/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 9/5/2016)

57.         

Vai trò của tín dụng vi mô trong việc ứng phó lại các cú sốc về sức khoẻ – trường hợp các hộ gia đình ở vùng nông thôn Việt Nam. NCS-2016-01

NCS Phạm Tiến Thành

5/2016-11/2016

Hội đồng ngày 04/1/2017

58.         

Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thành công của dự án mua bán và sáp nhập doanh nghiệp tại Việt Nam. NCS-2016-02

NCS Lê Quốc Thành

5/2016-11/2016

 

59.         

Tác động của thể chế và thu thuế đến tăng trưởng kinh tế: Minh chứng các nền kinh tế đang phát triển. NCS-2016-03

NCS Nguyễn Phương Liên

5/2016-11/2016

Nghiệm thu tháng 6/2016

60.         

Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài với thông báo chi trả cổ tức bằng tiền mặt. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. NCS-2016-04

NCS Đặng Bửu Kiếm

5/2016-11/2016

Nghiệm thu tháng 8/2016

61.         

Cạnh tranh – Hiệu quả và rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam. NCS-2016-05

NCS Dương Thị Ánh Tiên

5/2016-11/2016

 

62.         

Phản ứng của thị trường đối với thông tin đăng ký giao dịch cổ phiếu của cổ đông nội bộ: Bằng chứng từ thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2016-06

NCS La Ngọc Giàu

5/2016-11/2016

Nghiệm thu tháng 8/2016

63.         

Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên tăng trưởng kinh tế và lạm phát. NCS-2016-07

NCS Lê Duy Khánh

5/2016-11/2016

 

64.         

Quản trị công ty và hiệu quả công ty tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2016-08

NCS Nguyễn Đình Khôi

5/2016-11/2016

Nghiệm thu tháng 11/2016

65.         

Nghiên cứu tác động của thành phần thông tin lên độ bất ổn của tỷ giá. NCS-2016-09

NCS Nguyễn Phương Duy

5/2016-11/2016

 

66.         

Xu hướng phát triển kinh tế tư nhân vùng Đông Nam Bộ trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 NCS-2016-10

NCS Nguyễn Hữu Trinh

5/2016-11/2016

 

 

STT

TÊN ĐỀ TÀI

CHỦ NHIỆM

THỜI HẠN

(bắt đầu – kết thúc)

Tình hình thực hiện

(đến 30/6/2016)

Đợt 1 – 2015 (QĐ 630, ngày 27/2/2015)

1.             

Chẩn đoán tình hình tổ chức và nhân lực. Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM CS-2015-01

PGS.TS. Trần Thị Kim Dung

03/2015 – 03/2016

Hủy

2.             

Thay đổi tổ chức, thái độ phản ứng của người lao động và ý định nghỉ việc. Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng TMCP sau sáp nhập tại TP.HCM. CS-2015-02

PGS.TS. Nguyễn Quang Thu

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 4/2016

3.             

Ảnh hưởng của quản lý tri thức đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp: nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp viễn thông VNPT CS-2015-03

PGS.TS. Bùi Thị Thanh

03/2015 – 03/2016

 

4.             

Tác động của phần thưởng và trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đến sự động viên nhân viên: Trường hợp các công ty tại Việt Nam CS-2015-04

TS. Trần Đăng Khoa

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

5.             

Ảnh hưởng của cách thức bán hàng của tư vấn viên lên mối quan hệ đối với khách hàng và sự duy trì khách hàng: Xem xét trường hợp các công ty bảo hiểm nhân thọ tại TP.HCM CS-2015-05

ThS. Đinh Tiên Minh

03/2015 – 03/2016

 

6.             

Hành vi Showrooming và Webrooming của người tiêu dùng TP.HCM: Xem xét trường hợp tại kênh bán lẻ truyền thông và kênh bán lẻ trực tuyến CS-2015-06

TS. Ngô Thị Ngọc Huyền

03/2015 – 03/2016

 

7.             

Ảnh hưởng của động cơ sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của sinh viên CS-2015-07

ThS. Vũ Ngọc Yến

03/2015 – 03/2016

 

8.             

Gia tăng độ chính xác trên hệ thống tư vấn ứng dụng trong thương mại điện tử dựa trên lịch sử người dùng và đặc tính sản phẩm CS-2015-08

ThS. Võ Hà Quang Định

03/2015 – 03/2016

Hủy

9.             

Nghiên cứu tác động của hàng giả, hàng nhái đến thương hiệu thời trang hạng sang theo cảm nhận của khách hàng tại thị trường TP.HCM CS-2015-09

ThS. Hoàng Cửu Long

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

10.         

Sở hữu tổ chức và tính thanh khoản cổ phiếu – Nghiên cứu thực nghiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam CS-2015-10

PGS.TS. Hồ Viết Tiến

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

11.         

Ảnh hưởng của thẩm định giá tài sản trí tuệ đến hoạt động cho vay tại các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-11

ThS. Trần Bích Vân

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

12.         

Tính bất định của môi trường kinh doanh và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. Phân tích vai trò trung gian của mạng lưới doanh nghiệp CS-2015-12

ThS. Ngô Hoàng Thảo Trang

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

13.         

Tác động của năng lực hoạch định chính sách của chính phủ đến sự phát triển của hệ thống tài chính quốc gia CS-2015-13

ThS. Nguyễn Ngọc Danh

03/2015 – 03/2016

 

14.         

Nghiên cứu xây dựng chỉ số giá nhà ở tại thành phố Hồ Chí Minh CS-2015-14

TS. Nguyễn Ngọc Vinh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

15.         

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất cây trồng ngắn ngày ở đồng bằng sông Cửu Long bằng dữ liệu bảng CS-2015-15

ThS. Võ Đức Hoàng Vũ

03/2015 – 03/2016

 

16.         

Khả năng du nhập và tác động tới pháp luật về bất động sản tại Việt Nam CS-2015-16

TS. Võ Trí Hảo

03/2015 – 03/2016

 

17.         

Những điểm mới của Luật doanh nghiệp 2014 và một số vấn đề đặt ra trong cơ chế thi hành CS-2015-17

TS. Trần Huỳnh Thanh Nghị

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 10/2015

18.         

Hiệu quả của hoạt động tự đánh giá và giảng bài cho bạn học dựa trên biểu đồ Learning Pyramid đối với khả năng  ghi nhớ bài trong môn Tiếng Anh của sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM CS-2015-18

ThS. Dương Thị Thúy Uyên, ThS. Võ Đoàn Thơ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

19.         

Ứng dụng phần mềm Quizlet vào việc dạy và học từ vựng tiếng anh thương mại tại Trường Đại học Kinh tế  TP.HCM CS-2015-19

ThS. Trần Thị Phỉ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

20.         

Kiểm định hiệu ứng lan tỏa giữa thị trường chứng khoán và thị trường ngoại hối Việt Nam: Ứng dụng mô hình GARCH đa biến CS-2015-20

GS.TS. Trần Ngọc Thơ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 7/2015

21.         

Nghiên cứu mối quan hệ giữa rủi ro và giá trị doanh nghiệp ở Việt Nam CS-2015-21

TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2015

22.         

Nghiên cứu truyền dẫn tỷ giá hối đoái ở Việt Nam: mô hình TVAR CS-2015-22

PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 7/2015

23.         

Ảnh hưởng của việc tích lũy tiền mặt quá mức đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp Việt Nam CS-2015-23

TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 8/2015

24.         

Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ lên thanh khoản của thị trường vốn cổ phần Việt Nam CS-2015-24

TS. Trần Thị Hải Lý

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2015

25.         

Tác động của kiệt quệ tài chính đến tránh thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam CS-2015-25

ThS. Huỳnh Thị Cẩm Hà

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

26.         

Tình trạng kinh tế vĩ mô và tốc độ điều chỉnh đòn bẩy mục tiêu – nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam CS-2015-26

PGS.TS. Lê Thị Lanh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 10/2015

27.         

Nghiên cứu phản ứng kinh tế vĩ mô của Việt Nam trước cú sốc giá dầu CS-2015-27

ThS. Đinh Thị Thu Hồng

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

28.         

Phân tích tác động của dòng vốn quốc tế lên tăng trưởng kinh tế Việt Nam CS-2015-28

ThS. Nguyễn Hoàng Thụy Bích Trâm

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

29.         

Phân tích sự ảnh hường của cấu trúc sở hữu vốn đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam trước và sau khủng hoảng 2008 CS-2015-29

ThS. Trần Nguyên Đán

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

30.         

Mối liên hệ giữa tính chuyên nghiệp, sự quá tự tin và quyết định đầu tư: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam CS-2015-30

ThS. Phạm Dương Phương Thảo

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

31.         

Biến động giá tài sản và rủi ro đến hành vi đầu tư của doanh nghiệp và nền kinh tế. CS-2015-31

ThS. Lương Thị Thảo

03/2015 – 03/2016

 

32.         

Ảnh hưởng của tâm lý quá tự tin nhà quản trị lên sự lựa chọn cấu trúc vốn của doanh nghiệp Việt Nam CS-2015-32

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

33.         

Cấu trúc sở hữu và nợ xấu của hệ thống ngân hàng Việt Nam CS-2015-33

TS. Lê Đạt Chí

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

34.         

Nghiên cứu tác động của phát triển tài chính đến tăng trưởng kinh tế quốc gia: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam và các quốc gia châu Á CS-2015-34

PGS.TS. Phan Thị Bích Nguyệt

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

35.         

Áp dụng lý thuyết bậc coincidence vào một lớp bài toán biên phi tuyến CS-2015-35

TS. Lê Xuân Trường

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

36.         

Ứng dụng phương pháp thống kê trong việc đánh giá năng lực du lịch TP.HCM và kiến nghị những giải pháp quán lý CS-2015-36

TS. Nguyễn Văn Trãi

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 2/2016

37.         

Nghiên cứu mối liên hệ kinh tế giữa các địa phương ở Việt Nam bằng phương pháp hồi quy không gian CS-2015-37

ThS. Trần Thị Tuấn Anh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 4/2016

38.         

Tham nhũng, đầu tư công và tăng trưởng ở các nước đang phát triển châu Á CS-2015-38

ThS. Bùi Duy Tùng

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

39.         

Tuân thủ thuế của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam CS-2015-39

ThS. Đặng Thị Bạch Vân

03/2015 – 03/2016

 

40.         

Mối quan hệ giữa khối lượng giao dịch và độ biến động thị trường cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM CS-2015-40

TS. Diệp Gia Luật

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 1/2016

41.         

Tác động của thể chế lên thu hút nguồn vốn FDI ở các tỉnh/thành của Việt Nam CS-2015-41

PGS.TS. Sử Đình Thành

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 6/2015

42.         

Tác động của M&A giữa các ngân hàng thương mại Việt Nam đến lợi ích cổ đông của những ngân hàng tham gia CS-2015-42

ThS. Dương Tấn Khoa

03/2015 – 03/2016

 

43.         

Loại hình sở hữu ngân hàng và hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-43

ThS. Lê Nguyễn Quỳnh Hương

03/2015 – 03/2016

 

44.         

Vai trò của tỷ giá hối đoái trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam CS-2015-44

ThS. Nguyễn Phúc Cảnh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

45.         

Mối quan hệ giữa thanh khoản và sự đánh đổi lợi nhuận – rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2015-45

TS. Nguyễn Thị Thùy Linh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 6/2016

46.         

Tác động của ấn tưởng về thương hiệu đến việc ra quyết định lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngân hàng của khách hàng CS-2015-46

ThS. Hoàng Hải Yến, ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

47.         

Tác động của đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài lên các nền kinh tế ASEAN CS-2015-47

ThS. Nguyễn Trung Thông

03/2015 – 03/2016

 

48.         

Cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng: một sự so sánh giữa tiếp cận truyền thống và tiếp cận mới CS-2015-48

TS. Thân Thị Thu Thuỷ

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 2/2016

49.         

Ứng dụng mô hình Logit phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại các NHTM Việt Nam CS-2015-48

PGS.TS. Trầm Thị Xuân Hương

03/2015 – 03/2016

 

50.         

Chỉ số VN30 trên thị trường chứng khoán Việt Nam – Thực trạng vận dụng và tác động của các nhân tố ảnh hưởng CS-2015-50

TS. Trần Thị Mộng Tuyết

03/2015 – 03/2016

 

51.         

The role of corporate governance in a transitional economy CS-2015-50

TS. Võ Xuân Vinh

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2015

52.         

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng IFRS FOR SMES cho DNNVV ở Việt Nam – Nghiên cứu thực nghiệm đối với DNNVV trên địa bàn TP.HCM CS-2015-52

ThS. Trần Thị Thanh Hải

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

53.         

Đo lường mức sống các hộ gia đình Việt Nam bằng chỉ số thịnh vượng CS-2015-53

TS. Nguyễn Hữu Dũng

03/2015 – 03/2016

 

54.         

Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015: Quan hệ thương mại với Trung Quốc và thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ CS-2015-01TĐ

PGS.TS. Nguyễn Trọng Hoài

10/2014 – 02/2015

Nghiệm thu tháng 5/2015

55.         

Nghiên cứu sự tác động của môi trường khởi nghiệp và năng lực của Nhà khởi nghiệp đến kết quả thực hiện của doanh nghiệp sau khởi nghiệp CS-2015-02TĐ

TS. Ngô Quang Huân

03/2015 – 03/2016

Nghiệm thu tháng 5/2016

56.         

Policy Dialogue 2015: Môi trường kinh doanh Việt Nam CS-2015-03TĐ

GS.TS. Nguyễn Đông Phong

06/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 9/2015

NCS Đợt 1 – 2015 (QĐ 631, ngày 27/2/2015)

57.         

Tác động của nợ công lên lạm phát ở các nền kinh tế đang phát triển của Châu Á NCS-2015-01

NCS. Nguyễn Văn Bổn

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 4/2015

58.         

Đánh giá hiệu quả của hoạt động mua bán và sáp nhập các ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình tái cấu trúc hệ thống ngân hàng giai đoạn 2007 – 2014 NCS-2015-02

NCS Nguyễn Thị Tuyết Nga

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 4/2016

59.         

Khả năng gia tăng thu nhập của người nghèo thông qua việc vay vốn tại ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai NCS-2015-03

NCS. Ngô Mạnh Chính

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 10/2015

60.         

Hiệu ứng ngưỡng của sự phát triển hệ thống ngân hàng đối với tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia phát triển và đang phát triển NCS-2015-04

NCS. Liễu Thu Trúc

 

03/2015 – 09/2015

 

61.         

Nghiên cứu thực nghiệm những nhân tố vĩ mô và vi mô tác động đến nợ xấu của hệ thống ngân hàng Việt Nam NCS-2015-05

NCS. Lê Bá Trực

03/2015 – 09/2015

Nghiệm thu tháng 7/2015

Đợt 2 – 2015 (QĐ 3205, ngày 29/9/2015)

62.         

Xây dựng chiến lược phát triển UEH giai đoạn 2016-2020 CS-2015-04TĐ

TS. Ngô Quang Huân

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

63.         

Silicon valley story and long-run economic growth in context of managed economies. CS-2015-54

ThS. Đỗ Hoàng Minh

10/2015 – 10/2016

 

64.         

Sự tập trung về mặt không gian của thị trường văn phòng. Nghiên cứu tình huống ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-55

ThS. Huỳnh Kiều Tiên

10/2015 – 10/2016

 

65.         

Tác động của phát triển tài chính đến ổn định kinh tế: Trường hợp của Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Philippines và Indonesia. CS-2015-56

TS. Nguyễn Hoàng Bảo

10/2015 – 10/2016

 

66.         

Đánh giá sự hài lòng của du khách quốc tế tại Việt Nam đối với hướng dẫn viên du lịch. CS-2015-57

ThS. Nguyễn Hoàng Lê

10/2015 – 10/2016

 

67.         

Sự phù hợp của hệ số beta có điều chỉnh đòn bẩy trong thẩm định giá doanh nghiệp tại Việt Nam. CS-2015-58

Nguyễn Kim Đức

10/2015 – 10/2016

 

68.         

Tín dụng ngân hàng có ảnh hưởng đến tăng năng suất lao động của DNNVV không?: Bằng chứng ở Việt Nam. CS-2015-59

ThS. Trương Quang Hùng

10/2015 – 10/2016

 

69.         

Kết hợp phương pháp Netnography và Grounded Theory trong nghiên cứu định tính để khám phá mô hình hành vi tiêu dùng hàng hóa Trung Quốc. CS-2015-60

ThS. Cao Quốc Việt

10/2015 – 10/2016

 

70.         

Đánh giá mức độ nhận thức của người lao động về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR): Một nghiên cứu của các doanh nghiệp Việt Nam tại TP.HCM. CS-2015-61

ThS. Lê Thanh Trúc

10/2015 – 10/2016

 

71.         

Vận dụng thuyết nhận thức bất hòa để giải thích mối quan hệ giữa sự hài lòng, lòng tin và ý định mua lặp lại của khách hàng: Nghiên cứu so sánh giữa mua hàng trực tuyến và mua hàng tại cửa hàng. CS-2015-62

ThS. Hồ Trọng Nghĩa

10/2015 – 10/2016

 

72.         

Các tín hiệu chất lượng chủ yếu tác động đến việc lựa chọn của ứng viên khi đăng ký vào trường đại học ngành kinh tế. CS-2015-63

ThS. Nguyễn Hoàng Kiệt

10/2015 – 10/2016

 

73.         

Thực tiễn quản trị nguồn nhân lực: khung nghiên cứu và mối quan hệ với kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp trên địa bàn TP. HCM. CS-2015-64

PGS.TS. Trần Thị Kim Dung

10/2015 – 10/2016

 

74.         

Thương mại trực tuyến và hành vi mua sắm của người tiêu dùng. CS-2015-65

PGS.TS. Bùi Thanh Tráng   

10/2015 – 10/2016

 

75.         

Nghiên cứu so sánh định tính với lý thuyết tập mờ: Ứng dụng trong ngành kinh doanh. CS-2015-66

PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2015

76.         

Đo lường mức độ hòa hợp chuẩn mực và hòa hợp thực tế trong kế toán Việt Nam. CS-2015-67

ThS. Lê Vũ Ngọc Thanh

10/2015 – 10/2016

 

77.         

Tác động của áp lực cạnh tranh và định hướng thị trường đến mức độ sử thông tin kế toán quản trị nhằm nâng cao kết quả hoạt động ở các doanh nghiệp Việt Nam. CS-2015-68

TS. Nguyễn Phong Nguyên

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 6/2016

78.         

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng phần mềm ERP (Enterprise Resources Planning): Trường hợp Việt Nam. CS-2015-69

ThS. Nguyễn Phước Bảo Ấn

10/2015 – 10/2016

 

79.         

Nghiên cứu những yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của người dùng hệ thống thông tin kế toán: tiếp cận theo mô hình hệ thống thông tin thành công của Delone & McLean. CS-2015-70

ThS. Nguyễn Quốc Trung

10/2015 – 10/2016

 

80.         

Các yếu tố đặc trưng ngân hàng ảnh hưởng đến sức sinh lời các Ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2006-2014. CS-2015-71

TS. Nguyễn Thị Thu Hiền

10/2015 – 10/2016

 

81.         

Ảnh hưởng của thông tin kế toán doanh nghiệp đến quá trình hành thu và kiểm soát thuế – Nghiên cứu thực nghiệm tại các chi cục thuế trên địa bàn TP. HCM. CS-2015-72

TS. Phạm Ngọc Toàn

10/2015 – 10/2016

 

82.         

Nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn theo học một trong nhiều chương trình kế toán của các Hiệp hội nghề nghiệp tại Việt Nam. CS-2015-73

ThS. Lê Hoàng Oanh

10/2015 – 10/2016

 

83.         

Phân tích các yếu tố nhằm phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh du lịch vùng Tây Nam Bộ bằng các mô hình thống kê. CS-2015-74

TS. Nguyễn Văn Trãi

10/2015 – 10/2016

 

84.         

Phân tích thống kê thực trạng phân phối thu nhập và điều kiện sống ở thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-75

TS. Hà Văn Sơn

10/2015 – 10/2016

 

85.         

Ứng dụng mô hình cân bằng tổng quát ngẫu nhiên động (DSGE) trongphân tích và dự báo chính sách tiền tệ ở Việt Nam. CS-2015-76

ThS. Trần Thị Tuấn Anh

10/2015 – 10/2016

 

86.         

Nghiên cứu ngôn ngữ R và công cụ hỗ trợ, xây dựng thư viện hàm hỗ trợ dạy và học một số bài toán ứng dụng trong Thống kê. CS-2015-77

ThS. Đoàn Thiện Ngân

10/2015 – 10/2016

 

87.         

Nghiên cứu cấu trúc đặc trưng của các tập tin MS Word và MS Excel, xây dựng hệ thống thử nghiệm hỗ trợ chấm điểm tự động. CS-2015-78

ThS. Nguyễn Mạnh Tuấn

10/2015 – 10/2016

 

88.         

Giáo dục giá trị văn hóa truyền thống cho sinh viên đại học, cao đẳng trong quá trình hội nhập quốc tế ở nước ta hiện nay. CS-2015-79

TS. Trần Nguyên Ký

10/2015 – 10/2016

 

89.         

Tính đa dạng – dung hợp trong văn hóa và ảnh hưởng của nó đến chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. CS-2015-80

TS. Bùi Xuân Thanh

10/2015 – 10/2016

 

90.         

Đánh giá khả năng vỡ nợ của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quan hệ tín dụng với ngân hàng thương mại. CS-2015-81

PGS.TS. Bùi Kim Yến

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 11/2015

91.         

The relationship between competition and efficiency in the Vietnamese banking industry. CS-2015-82

ThS. Nguyễn Phạm Thiên Thanh

10/2015 – 10/2016

 

92.         

Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng – bằng chứng thực nghiệm tại các NHTM Việt Nam. CS-2015-83

ThS. Nguyễn Quốc Anh

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

93.         

Why do the chinese make direct investment in Europe? CS-2015-84

ThS. Nguyễn Trung Thông

10/2015 – 10/2016

 

94.         

Việc tái cấu trúc hệ thống ngân hàng có làm gia tăng hiệu quả hoạt động của các ngân hàng hay không? Trường hợp nghiên cứu ở Việt Nam. CS-2015-85

ThS. Nguyễn Hữu Huân

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

95.         

Bank efficiency, economic variables and financial liberalisation – The case of Vietnam. CS-2015-86

ThS. Phạm Khánh Duy

10/2015 – 10/2016

 

96.         

The effect of bank competition on bank risk in Vietnam. CS-2015-87

TS. Trần Phương Thảo

10/2015 – 10/2016

 

97.         

Phản ứng của thị trường với thông tin thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ FTSE trên thị thường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-88

TS. Võ Xuân Vinh

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 01/2016

98.         

Cơ cấu thu nhập từ lãi – ngoài lãi và sự đánh đổi lợi nhuận- rủi ro của NHTM Việt Nam. CS-2015-89

ThS. Vũ Thị Lệ Giang

10/2015 – 10/2016

 

99.         

Phát triển tài chính, tăng trưởng và chu kỳ kinh tế: bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam. CS-2015-90

ThS.Bùi Thành Trung

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

100.     

Quản trị công và tăng trưởng bền vững: Minh chứng thực nghiệm tại các quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2002-2013. CS-2015-91.

ThS. Trần Trung Kiên

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 3/2016

101.     

Mối quan hệ phi tuyến giữa thu nhập và tham nhũng tại các nền kinh tế chuyển đổi. CS-2015-92

ThS. Đặng Văn Cường

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 12/2015

102.     

Tác động của sự tập trung sở hữu đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp: bằng chứng thực nghiệm từ các doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam. CS-2015-93

ThS. Dương Kha

10/2015 – 10/2016

 

103.     

Hiệu ứng chuyển tháng (turn-of-the-month) trên thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-94

ThS. Hoàng Thị Phương Anh

10/2015 – 10/2016

 

104.     

Né tránh thuế, cấu trúc sở hữu và giá trị doanh nghiệp: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam. CS-2015-95

ThS. Hoàng Thị Phương Thảo

10/2015 – 10/2016

 

105.     

Những nhân tố tác động đến sự chuyển dịch dòng vốn tại khu vực Đông Nam Á. CS-2015-96

ThS. Lê Thị Hồng Minh

10/2015 – 10/2016

 

106.     

Đòn bẩy tài chính, cấu trúc sở hữu và thu nhập của người lao động: bằng chứng thực nghiệm ở Việt Nam. CS-2015-97

ThS. Lê Thị Phương Vy

10/2015 – 10/2016

 

107.     

Giá trị của linh hoạt tài chính, tỷ lệ đòn bẩy và tỷ lệ nắm giữ tiền mặt. CS-2015-98

ThS. Nguyễn Lê Ngân Trang

10/2015 – 10/2016

 

108.     

Mối quan hệ giữa vị thế tài sản ròng nước ngoài, quy mô chính phủ và phát triển tài chính. CS-2015-99

PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa

10/2015 – 10/2016

 

109.     

Ảnh hưởng của biến động dòng tiền đến độ nhạy cảm tiền mặt nắm giữ trong điều kiện hạn chế tài chính.  CS-2015-100

TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 5/2016

110.     

Nghiên cứu tác động của rủi ro phá sản đến quyết định đầu tư. Bằng chứng thực nghiệm tại thị trường chứng khoán Việt Nam. CS-2015-101

ThS. Nguyễn Triều Đông

10/2015 – 10/2016

 

111.     

Tác động của cấu trúc sở hữu đến việc chấp nhận rủi ro của doanh nghiệp. CS-2015-102

ThS. Phùng Đức Nam

10/2015 – 10/2016

 

112.     

Lý thuyết tín hiệu hay Chủ nghĩa cơ hội của quản lý trong các công bố mua lại cổ phần trên thị trường mở tại Việt Nam. CS-2015-103

TS. Trần Thị Hải Lý

10/2015 – 10/2016

 

113.     

Ảnh hưởng của cải cách hệ thống ngân hàng đến mối quan hệ phi tuyến giữa dòng tiền và đầu tư.  CS-2015-104

ThS. Từ Thị Kim Thoa

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 4/2016

114.     

Công ty gia đình, sở hữu kim tự tháp, mối quan hệ thể chế và thành quả hoạt động sau IPO của các công ty cổ phần niêm yết ở Việt Nam. CS-2015-105

TS. Vũ Việt Quảng

10/2015 – 10/2016

 

115.     

Bảo vệ cổ đông thiểu số theo quy định của Luật doanh nghiệp 2014. CS-2015-106

Võ Tiến Anh

10/2015 – 10/2016

 

116.     

Nghiên cứu mối quan hệ giữa hành vi bán hàng có đạo đức, chất lượng mối quan hệ và lòng trung thành của khách hàng ngành hàng FMCG tại thị trường TP.HCM. CS-2015-107

ThS. Hàng Nhật Quang

10/2015 – 10/2016

 

117.     

Mối quan hệ giữa Đạo đức kinh doanh và sự hài lòng của nhân viên: trường hợp của các Doanh nghiệp TP. HCM. CS-2015-108

Huỳnh Thúc Định

10/2015 – 10/2016

 

118.     

Ảnh hưởng của mức độ cạnh tranh của ngân hàng lên sự truyền dẫn của chính sách tiền tệ thông qua kênh cho vay: bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng Việt Nam. CS-2015-109

ThS. Vũ Minh Hà

10/2015 – 10/2016

 

119.     

Leadership in Vietnamese State Owned Enterprises (SOEs): Exploring Multi-Stakeholder Perceptions – A Qualitative Study. CS-2015-110

TS. Trần Mai Đông

10/2015 – 10/2016

 

120.     

Determinants and market reaction to company decision on conducting seasoned equity offerings (SEOs). CS-2015-111

ThS. Đinh Thị Thu Hà

10/2015 – 10/2016

Nghiệm thu tháng 01/2016

NCS Đợt 2 – 2015 ( QĐ 3206, ngày 29/9/2015)

121.     

Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CSR) và giá trị công ty: Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2015-06

NCS. Hồ Thị Vân Anh

10/2015 – 3/2016

 

122.     

Các nhân tố ảnh hưởng đến kỳ vọng của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2015-07

NCS. Đoàn Thị Cẩm Vân

10/2015 – 3/2016

 

123.     

Đa dạng hóa và lợi nhuận trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. NCS-2015-08

NCS. Võ Đức Thọ

10/2015 – 3/2016

 

124.     

Nghiên cứu và xây dựng các tiêu chí đánh giá phát triển hàng thủ công mỹ nghệ mây tre lá xuất khẩu của Việt Nam trên quan điểm phát triển bền vững. NCS-2015-09

NCS. Lê Văn Cành

10/2015 – 3/2016

Nghiệm thu tháng 5/2016

125.     

Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Nông – Lâm – Thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. NCS-2015-10

NCS. Nguyễn Văn Trọn

10/2015 – 3/2016

 

126.     

Tác động của việc phát triển các khu công nghiệp đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. NCS-2015-11

NCS. Phạm Nguyễn Ngọc Anh

10/2015 – 3/2016

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__

Số: 836/TB-ĐHKT-QLKH

TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 6 năm 2014

   

THÔNG BÁO

V/v khuyến khích viết và bảo vệ đề tài NCKH cấp Trường bằng tiếng Anh

_

Trong bối cảnh nhà trường đang hoàn thành các bước chuẩn bị để thực hiện chương trình tiên tiến từ năm 2015 và tiến đến hội nhập với hệ thống đào tạo trong khu vực và thế giới, kỹ năng tiếng Anh của giảng viên, cán bộ viên chức (GV-CBVC) trong Trường ngày càng được nâng cao.

Nhằm thúc đẩy nghiên cứu khoa học đi vào hướng hàn lâm và công bố quốc tế, nhà trường ra thông báo chính thức khuyến khích GV-CBVC trong Trường được viết và bảo vệ đề tài NCKH cấp Trường bằng tiếng Anh.

Các quy trình làm việc và thủ tục khác tuân theo những quy định hiện hành của Trường về việc quản lý các đề tài NCKH cấp Trường.

Kính đề nghị các Viện, Phòng, Ban chức năng, Khoa đào tạo phổ biến đến các GV-CBVC biết để thực hiện.

Trân trọng.

 

Nơi nhận:                                                                                                                                        TL. HIỆU TRƯỞNG

 –  BGH (để báo cáo);                                                                                                              TRƯỞNG PHÒNG QLKH-HTQT

 –  Các đơn vị trong Trường;                                                                                                                        (đã ký)                                          

 –  Lưu: VT, QLKH.

                                                                                                                                                       PGS.TS. Hồ Viết Tiến

STT

Tên bài báo khoa học

Tên tác giả/đồng tác giả

Tên tạp chí

Năm xuất bản

Xếp hạng tạp chí

1.       

How servant leadership nurtures knowledge sharing: The mediating role of public service motivation

Lưu Trọng Tuấn

International Journal of Public Sector Management, Vol. 29 Iss: 1, pp.91 – 108

2016

Scopus, B

2.       

Psychological contract and knowledge sharing: CSR as an antecedent and entrepreneurial orientation as a moderator

Lưu Trọng Tuấn

Corporate Communications: An International Journal, Vol. 21 Iss: 1

2016

B

3.       

Foreign ownership and stock market liquidity – evidence from Vietnam

Xuan Vinh Vo

Afro-Asian Journal of Finance and Accounting Volume 6, Issue 1

2016

Scopus, C

4.       

Liquidity, liquidity risk and stock returns: evidence from Vietnam

Xuan Vinh Vo, Hong Thu Bui

International Journal of Monetary Economics and Finance Volume 9, Issue 1 2016

2016

Scopus, C

5.       

Foreign Ownership and Dividend Policy – The case of Vietnam

Xuan Vinh Vo

International Journal of Banking, Accounting and Finance

2016

Scopus, C

6.       

Does institutional ownership increase stock return volatility? Evidence from Vietnam

Xuan Vinh Vo

International Review of Financial Analysis

2016

ISI, A

7.       

Bank reforms and efficiency in Vietnamese banks: evidence based on SFA and DEA

Thanh Pham Thien Nguyen, Son Hong Nghiem, Eduardo Roca & Parmendra Sharma

Applied Economics

2016

ISI, A

8.       

Efficiency, innovation and competition: evidence from Vietnam, China and India

Thanh Pham Thien Nguyen, Son Hong Nghiem, Eduardo Roca & Parmendra Sharma

Empirical Economics 2016, pp. 1-25

2016

ISI, A

9.       

Financial structure and economic growth: the case of Vietnam

Xuan Vinh Vo, Huu Huan Nguyen, Khanh Duy Pham

Eurasian Business Review pp. 1-14

2016

C

10.   

Impacts of the US monetary policy on the Vietnamese stock market

Xuan Vinh Vo, Phuc Canh Nguyen 

Afro-Asian Journal of Finance and Accounting Vol 6 No.2

2016

Scopus, C

11.   

Asset growth and the cross-section of stock returns: evidence from Vietnam

Xuan Vinh Vo, Bui Dr

Afro-Asian Journal of Finance and Accounting

2016

Scopus, C

12.   

Exponential growth with Lp-norm of solutions for nonlinear heat equations with viscoelastic term

Le Xuan Truong, Nguyen Van Y

Applied Mathematics and Computation 273 (15/1/2016) 656-663

2016

ISI, A

13.   

Student Satisfaction in Public Universities and Non-Public Universities in Vietnam: The Role of Service Quality and Tuition

Dr. Phong D. Nguyen, Bao Q. Diep, Dr. Lam D. Nguyen

International Journal of Business Research, Vol. 16, No. 1, 2016

2016

Scopus, C

14.   

Leadership in Vietnamese state owned enterprises (SOEs): Exploring multi-stakeholder perceptions – a qualitative study

Dong Mai Tran , Wayne Fallon , Margaret H. Vickers

Asia-Pacific Journal of Business Administration, Vol. 8 Iss: 1, pp.21 – 36

2016

Scopus, C

15.   

The impact of International Capital Flows on Economic Growth: The Case of Vietnam

Tram Hoang Thuy Bich Nguyen

International Review of Business Research Papers vol 12 No. 1 3/2016

2016

C

16.   

Ownership structure and corporate diversification decision: A study of Vietnamese listed firms

Duc Nam Phung, Thi Bich Nguyet Phan, Thi Lien Hoa Nguyen, Thi Phuong Vy Le

Corporate Ownership and Control vol. 13, issue 3

2016

Scopus, B

17.   

Finance in Vietnam: an overview

Xuan Vinh Vo

Afro-Asian Journal of Finance and Accounting vol 6 No.3

2016

Scopus, C

18.   

Testing the existence of transfer pricing in Vietnam

Nguyen Khac Quoc Bao, Nguyen Huu Huy Nhut, Tri Nguyen Dinh

Afro-Asian Journal of Finance and Accounting vol 6 No.3

2016

Scopus, C

19.   

Organizational social capital as a moderator for the effect of entrepreneurial orientation on competitive intelligence

Luu Trong Tuan

Journal of Strategic Marketing

2016

Scopus, A

20.   

How HR flexibility contributes to customer value co-creation behavior

Luu Trong Tuan

Marketing Intelligence & Planning, Vol. 34 Iss: 5, pp.646 – 670

2016

Scopus, A

21.   

On a high order iterative scheme for a nonlinear wave equation with the source term containing a nonlinear integral

Nguyen Huu Nhan, Le Thi Phuong Ngoc, Tran Minh Thuyet, Nguyen Thanh Long

Nonlinear Functional Analysis and Applications, 21 (1) (2016) 65-84

2016

C

22.   

Existence and exponential decay for a nonlinear Love equation associated with mixed homogeneous conditions

Le Thi Phuong Ngoc, Nguyen Tuan Duy, Tran Minh Thuyet, Le Khanh Luan, Nguyen Anh Triet

Nonlinear Functional Analysis and Applications, 21(2)(2016) 345-366

2016

C

23.   

On the nonlinear pseudoparabolic equation with the mixed inhomogeneous condition

Le Thi Phuong Ngoc, Truong Thi Nhan, Tran Minh Thuyet, Nguyen Thanh Long

Boundary Value Problems (2016) 2016:137

2016

ISI, B

24.   

Linear approximation and asymptotic expansion of solutions for a nonlinear Carrier wave equation in an annular with Robin-Dirichlet conditions

Le Thi Phuong Ngoc, Le Huu Ky Son, Tran Minh Thuyet, Nguyen Thanh Long

Mathematical Problems in Engineering

2016

ISI, C

25.   

Organizational ambidexterity and supply chain agility: the mediating role of external knowledge sharing and moderating role of competitive intelligence

Luu Trong Tuan

International Journal of Logistics Research and Applications: A Leading Journal of Supply Chain Management

2016

ISI, B

26.   

Reform in public organizations: the roles of ambidextrous leadership and moderating mechanisms

Luu Trong Tuan

Public Management Review

2016

ISI, A

27.   

Foreign investors and corporate risk taking behavior in an emerging market

Vo Xuan Vinh

Finance Research Letters

2016

ISI, B

28.   

Monetary Policy Transmission in Vietnam: Evidence from a VAR Approach

Xuan Vinh Vo and Phuc Canh Nguyen

Australian Economic Papers

 

2016

ISI, B

29.   

Ownership Structure and Firm Performance: Evidence from Vietnamese Listed Firms

Duc Nam Phung, Anil V. Mishra

Australian economic papers vol 55, issue 1, pp.63-98, March 2016

2016

ISI, B

30.   

Internationalizing Higher Education (HE) in Vietnam: Insights from Higher Education leaders – an exploratory study

Dong Phong Nguyen , Margaret Vickers , Thi Minh Chau Ly , Mai Dong Tran

Education + Training, Vol. 58 Iss: 2, pp.193 – 208

2016

ISI, A*

31.   

Existence of solutions to three-point boundary-value problems at resonance

Phan Dinh Phung, Le Xuan Truong

Electronic Journal of Differential Equations Vol. 2016 (2016), No. 115, pp. 1-13.

2016

ISI, B

32.   

Brand personality appeal, brand relationship quality and WOM transmission: a study of consumer markets in Vietnam

Nguyen Dinh Tho, Nguyen Thi Mai Trang, Svein Ottar Olsen

Asia Pacific Business Review vol. 22, No. 2, 307-324

2016

ISI, B

33.   

On a fractional differential inclusion with integral boundary condition in Banach spaces

Charles Castaing, Le Xuan Truong and Phan Dinh Phung

Journal of Nonlinear and Covnex Analysis Volume 17 (2016) Number 3 pp. 441-471

2016

ISI, C

34.   

On a class of nonlinear heat equations with viscoelastic term

 

Le Xuan Truong, Nguyen Van Y

Computers & Mathematics with Applications Volume 72, Issue 1, July 2016, Pages 216–232

2016

ISI, A

35.   

An Empirical Investigation of Capital Structure and Firm Value in Vietnam

Xuan Vinh Vo, Craig Ellis

Finance Research Letters

2016

ISI, B

36.   

On Necessary Optimality Conditions for Nonsmooth Vector Optimization Problems with Mixed Constraints in Infinite Dimensions

Nguyen Dinh Tuan

Applied Mathematics & Optimization, Vol. 74, pp.1-25

2016

ISI, B

TT

Tên bài báo khoa học

Tên tác giả/đồng tác giả

Tên tạp chí

Năm xuất bản

Xếp hạng tạp chí

1.       

On a Nonlinear Wave Equation with a Nonlocal Boundary Condition

Le Thi Phuong Ngoc, Tran Minh ThuyetPham Thanh Son, Nguyen Thanh Long

ACTA Mathematica Vietnamica, Vol. 36, No. 2, 2011, pp. 345-374

2011

Scopus, C

2.       

Second Order Differential Inclusions with M-Points Boundary Conditions

Le Xuan Truong

Journal of Nonlinear and Convex Analysis, Vol.12, No.2 (2011)

2011

ISI, C

3.       

Existence, Blow-Up and Exponential Decay Estimates for a Nonlinear Wave Equation with Boundary Conditions of Two-Point Type

Le Xuan Truong, Le Thi Phuong Ngoc,
Alain Pham Ngoc Dinh,
Nguyen Thanh Long

Nonlinear Analysis: Theory, Methods & Applications, Volume 74, Issue 18, December 2011, Pages 6933–6949

2011

ISI, A

4.       

On a System of Nonlinear Wave Equations Associated with the Helical Flows of Maxwell Fluid

Le Xuan Truong, Le Thi Phuong Ngoc, Cao Huu Hoa, Nguyen Thanh Long

Nonlinear Analysis: Real World Applications Volume 12, Issue 6, December 2011, Pages 3356–3372

2011

ISI, B

5.       

Firm-Specific Marketing Capital and Job Satisfaction of Marketers: Evidence from Vietnam

Nguyen Dinh Tho & Nguyen Trang TM

The Learning Organization, Vol 18 No 3, pp 251-263

2011

C

6.       

An Examination of Selected Marketing Mix Elements and Brand Relationship Quality in Transition Economies: Evidence from Vietnam

Nguyen Dinh Tho & Nguyen Trang TM

Journal of Relationship Marketing, Vol 10 No 1, pp 43-56

2011

Scopus, C

7.       

Enhancing Relationship Value between Manufacturers and Distributors through Personal Interaction: Evidence from Vietnam

Nguyen Dinh Tho & Nguyen Trang TM

Journal of Management Development, Vol 30 No 4, pp 316-328

2011

Scopus, C

8.       

An Asymptotic Expansion of a Weak Solution for a Nonlinear Wave Equation

Le Thi Phuong Ngoc, Le Khanh Luan, Nguyen Thanh Long

ACTA Mathematica Vietnamica

2011

Scopus, C

9.       

The WTO, Marketing and Innovativeness Capabilities of Vietnamese Firms

Nguyen Dinh Tho & Nguyen Trang TM

Management Research Review, Vol 34 No 6, pp. 712-726

2011

Scopus, C

10.   

Brand loyalty in emerging markets

Tho D. NguyenNigel J. BarrettKenneth E. Miller

Marketing Intelligence & Planning, Vol. 29 Iss: 3, pp.222 – 232

2011

Scopus, A

11.   

Energy Consumption and Economic Growth in Vietnam: Threshold Cointegration and Causality Analysis

Binh, P. T.

International Journal of Energy Economics and Policy, vol. 1, issue 1, pages 1-17

2011

Scopus, C

12.   

Existence of Positive Solutions for a Multi-Point Fourth-Order Boundary-Value Problem

Le Xuan Truong

Electronic Journal of Differential Equations, Vol. 2011 (2011), No. 129, pp. 1-10

2011

ISI, B

13.   

Psychological Capital, Quality of Work Life, and Quality of Life of Marketers: Evidence from Vietnam

Nguyen Dinh Tho and Nguyen Thi Mai Trang

Journal of Macromarketing
Vol. 32(1), p.  87-95

2012

ISI, A

 

14.   

Psychological Hardiness in Learning and Quality of College Life of Business Students: Evidence from Vietnam

Nguyen Dinh Tho, Clifford J. Shltz II, M. Daniel Westbrook

Journal of Happiness Studies
Vol. 13, issue 6 (December 2012), p. 1091-1103

2012

ISI, B

15.   

Some Topological Properties of Solution Sets in a Second Order Differential Inclusion with m-point Boundary Conditions

Charles Castaing, Le Xuan Truong

Set-Valued and Variational Analysis June 2012, Volume 20, Issue 2, pp 249-277

2011

ISI, B

16.   

Large time behavior of differential equations with drifted periodic coefficients and modeling Carbon storage in soil

Stephane Cordier, Le Xuan Truong, Nguyen Thanh Long, Alain Pham Ngoc Dinh

Applied Mathematics and Computation Volume 218, Issue 9, 1 January 2012, Pages 5641–5654

2012

ISI, A

17.   

Existence and Exponential Decay Estimates for a System of Nonlinear Wave Equations with Nonlinear Boundary Conditions

L. T. P. Ngoc,T. M. Thuyet, H. N. Ky and N. T. Long

Nonlinear Functional Analysis and Applications. Vol. 17, No. 4 (2012), pp. 491-518

2012

C

18.   

Public preferences for cultivated land protection in Wenling City, China: A choice experiment study

Jin Jianjun, Jiang Chong, Truong Dang Thuy, Li Lun

Land Use Policy, Volume 30, Issue 1, January 2013, Pages 337-343

2013

ISI, A

19.   

Second-order optimality conditions with the envelope-like effect for nonsmooth vector optimization in infinite dimensions

Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan

Nonlinear Analysis: Theory, Methods & Applications
Volume 77, January 2013, Pages 130–148

2013

ISI, A

20.   

Conditional cooperation and disclosure in developing countries

Peter Martinsson, Pham Khanh Nam,  Clara Villegas-Palacio

Journal of Economic Psychology
Volume 34, February 2013, Pages 148–155

2013

ISI, A

21.   

Second-order optimality conditions with the envelope-like effect in nonsmooth multiobjective mathematical programming I: l-stability and set-valued directional derivatives

Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan

Journal of Mathematical Analysis and Applications, Volume 403, Issue 2, 15 July 2013, Pages 695–702

2013

ISI, A

22.   

Second-order optimality conditions with the envelope-like effect in nonsmooth multiobjective mathematical programming II: Optimality conditions

Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan

Journal of Mathematical Analysis and Applications, Volume 403, Issue 2, 15 July 2013, Pages 703–714

2013

ISI, A

23.   

Bolza, relaxation and viscosity problems governed by a second order differential equation

Charles Castaing and Le Xuan Truong

Journal of Nonlinear and Convex Analysis. Vol.14, No.3, pp.451-482

2013

ISI, C

24.   

On a fractional differential inclusion with integral boundary conditions in Banach space

Phan Dinh Phung, Le Xuan Truong

Fractional Calculus and Applied Analysis September 2013, Volume 16, Issue 3, pp 538-558

2013

ISI, C

25.   

Corporate Performance of Privatized Firms in Vietnam

Vo Thi Quy, Fredric William Swierczek, Nguyen Duc Khuong

Journal of Applied Business Research. Vol. 29, No. 5

2013

C

26.   

A Nonlinear Wave Equation Associated with a Nonlinear Integral Equation

Le Thi Phuong Ngoc, Nguyen Huu Nhan, Tran Minh Thuyet and Nguyen Thanh Long

Nonlinear Functional Analysis and Applications. Vol. 18, No. 4 (2013), pp. 545-578

2013

C

27.   

A Integral Equation Related to the Macroeconomic Models

Tran Minh Thuyet, Le Thi Phuong Ngoc and Nguyen Thanh Long

Nonlinear Functional Analysis and Applications. Vol. 18, No. 4 (2013), pp. 579-590

2013

C

28.   

Marketers’ psychological capital and performance. The mediating role of quality of worklife, job effort and job attractiveness

Nguyen Dinh Tho, Nguyen Dong Phong, Tran Ha Minh Quan

Asia-Pacific Journal of Business Administration Vol.6 No.1, 2014, pp. 36-48

2014

Scopus, C

29.   

Perceived organizational support and organizational identification: join moderating effects of employee exchange ideology and employee investment

Hongwei He, Hung Quoc Pham, Yehuda Baruch, Weichun Zhu

The International Journal of Human Resource Management, 2014

2014

ISI, A

30.   

Liquidity and Return Relationships in an Emerging Market

Jonathan A. Batten & Xuan Vinh Vo

Emerging Markets Finance & Trade vol. 50, No 1, 2014, pp. 5-21

2014

ISI, B

31.   

Monetary Policy and Bank Credit Risk in Vietnam Pre and Post Global Financial Crisis

Xuan Vinh Vo , Phuc Canh Nguyen

Contemporary Studies in Economic and Financial Analysis, v. 96, 2014

2014

Scopus

32.   

Using Signals to Initiate Importer-Exporter Relationships: Evidence from Vietnamese Importers

Mai T. T. Nguyen, Nigel J. Barrett, Tho D. Nguyen

Journal of Business-to-Business Marketing, 21: 111-122, 2014

2014

ISI, B

33.   

Enhancing Business Relationship Quality Through Cultural Sensitization Enhancing Business Relationship Quality Through Cultural Sensitization

Trang T. M. Nguyen, Tho D. Nguyen

Journal of Relationship Marketing, 13: 70-87, 2014

2014

Scopus, C

34.   

On the existence of a three point boundary value problem at resonance in R

P.D. Phung,L.X. Truong

Journal of Mathematical Analysis and Applications 416 (2014) 522-533

2014

ISI, A

35.   

Social preferences are stable over long periods of time

Fredrik Carlsson, Olof Johansson-Stenman, Pham Khanh Nam

Journal of Public Economics 117 (2014) 104–114

2014

ISI, A*

36.   

The impact of cultural sensitivity and information exchange on relationship quality

Trang T.M. Nguyen, Tho Dinh Nguyen

Marketing Intelligence & Planning vol. 32 No. 7, 2014

2014

Scopus, A

37.   

Solvability and Asymptotically stable of a mixed functional integral equation in N variables

Pham Hong Danh, Le Thi Phuong Ngoc and Nguyen Thanh Long

Nonlinear Functional Analysis and Applications volume 19, number 3, September 2014, pp. 433-454

2014

C

38.   

How efficient is the banking system of Asia’s next economic dragon? Evidence from rolling DEA windows

Thanh Pham Thien Nguyen,Eduardo Roca & Parmendra Sharma

Applied Economics Vol. 46, No. 22

2014

ISI, A

39.   

Clinical governance, corporate social responsibility, health service quality, and brand equity

Luu Trong Tuan

Clinical Governance: an International Journal19(3), 215-234

2014

Scopus

40.   

Nonlinear Volterra – Hammerstein Integral Equation in three Variables

Le Thi Phuong Ngoc, Tran Minh Thuyet and Nguyen Thanh Long

Nonlinear Functional Analysis and Applications volume 19, number 2 (2014), pp. 193-211

2014

C

41.   

Modelling Non-compensatory Preferences in Environmental Valuation

Thuy D. Truong, Wiktor L. (Vic) Adamowicz, Peter C. Boxall

Resource and Energy Economics (2014)

2014

ISI, A

42.   

Vietnamese privacy concerns and security in using online social networks

Narumon Sriratanaviriyakul, Mathews Nkhoma, Anna Lyza Felipe, Thanh Kim Cao, Quyen Ha Tran

International Journal of Electronic Security and Digital Forensics, Volume 6, Number 4/2014, pp: 306-318

2014

Scopus

43.   

Would Better Earning, Work Environment, and Promotion Opportunities Increase Employee Performance? An Investigation in State and Other Sectors in Vietnam

Phong D. Nguyen, Chuong X. Dang & Lam D. Nguyen

Public Organization Review December 2015, Volume 15, Issue 4, pp 565-579

2015

Scopus

44.   

The 2008 financial crisis: Stock market contagion and its determinants

Kimberly F. Luchtenberg, Quang Viet Vu

Research in International Business and Finance Volume 33, January 2015, Pages 178–203

2015

Scopus, B

45.   

The underpricing and long-run underperformance of initial public offerings: evidence from Vietnam

Thi Hai Ly Tran, Dat Chi Le and Thi Phuong Thao Hoang

Int. Journal of Business and Emerging Markets vol. 7 No.1, 2015

2015

C

46.   

The Impact of Market Orientation and corporate social responsibility on firm performance: Evidence form Vietnam

Hoang Cuu Long

Academy of Marketing Studies Journal vol 19 No 1 2015

2015

Scopus, C

47.   

Can knowledge be transferred from business schools to business organizations through in-service training students? SEM and fsQCA findings

Nguyen Dinh Tho, Nguyen Thi Mai Trang

Journal of Business Research, 68 (2015) 1332-1340

2015

ISI, A

48. 

Existence of a unique solution of a nonlinear functional integral equation

Pham Hong Danh, Le Thi Phuong Ngoc, Huynh Thi Hoang Dung, Nguyen Thanh Long

Nonlinear Functional Analysis and Applications volume 20, number 1,  pp. 109-119

2015

C

49.   

Farmers’ risk preferences and their climate change adaptation strategies in the Yongqiao District, China

Jin Jianjuna, Gao Yiwei, Wang Xiaomina, Pham Khanh Nam

Land Use Policy 47 (2015) 365–372

2015

ISI, A

50.   

Funding a new bridge in rural Vietnam: a field experiment on social influence and default contributions

Fredrik Carlsson , Olof Johansson-Stenman , and Pham Khanh Nam

Oxford Economic Papers, June 6, 2015, 1–28

2015

ISI, A

51.   

Foreign ownership and stock return volatility – evidence from Vietnam

Xuan Vinh Vo

Journal of Multinational Financial Management 30 (2015) 101-109

2015

Scopus, B

52.   

Foreign ownership in emerging stock markets

Jonathan A. Batten, Xuan Vinh Vo

Journal of Multinational Financial ManagementVolumes 32–33, December 2015, Pages 15–24

2015

Scopus, B

53.   

The Role of Corporate Governance in a Transitional Economy

Xuan Vinh Vo

International Finance Review, v. 16, 2015

2015

Scopus

54.   

On Nonlinear Integrodifferential Equations in Two Variables

Pham Hong Danh, Huynh Thi Hoang Dung, Nguyen Thanh Long and Le Thi Phuong Ngoc

Results in Mathematics –  Online First

2015

ISI, B

55.   

Entrepreneurial orientation and competitive intelligence: cultural intelligence as a moderator

Lưu Trọng Tuấn

Journal of Research in Marketing and Entrepreneurship, Vol. 17 Iss: 2, pp.212 – 228

2015

Scopus, C

56.   

Nursing governance and clinical error control

Lưu Trọng Tuấn

International Journal of Pharmaceutical and Healthcare Marketing, Vol. 9 Iss: 2, pp.136 – 157

2015

Scopus

57.   

From corporate social responsibility, through entrepreneurial orientation, to knowledge sharing: A study in Cai Luong (Renovated Theatre) theatre companies

Lưu Trọng Tuấn

The Learning Organization, Vol. 22 Iss: 2, pp.74 – 92

2015

C

58.   

From value-based human resource practices to i-deals: software companies in Vietnam

Lưu Trọng Tuấn & Chris Rowley

Personnel Review, Vol. 44 Iss: 1, pp.39 – 68

2015

ISI, A

59.   

First and second-order optimality conditions for nonsmooth vector optimization using set-valued directional derivatives

Nguyễn Đình Tuấn

Applied Mathematics and Computation, Volume 251, 15 January 2015, Pages 300–317

2015

ISI, A

60.   

Master of Business Administration (MBA) student outcomes in Vietnam – Graduate student insights from a qualitative study

Lý Thị Minh Châu, Margaret H. Vickers* and Santha Fernandez

Education + Training, Vol. 57 Iss: 1, 2015, Pages 88 – 107

2015

ISI, A*

61.   

Threshold effects of inflation on growth in the ASEAN-5 countries: A Panel Smooth Transition Regression approach

Su Dinh Thanh

Journal of Economics, Finance and Administrative Science, Volume 20, Issue 38, June 2015,Pages 41-48

2015

Scopus

62.   

The interrelationships among default risk, capital ratio and efficiency: Evidence from Indian banks

Thanh Pham Thien Nguyen, Son Hong Nghiem

Managerial Finance Volume 41, Issue 5 pp.507 – 525

2015

B

 

Nhằm thực hiện Chiến lược nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh theo định hướng tăng cường nghiên cứu hàn lâm và công bố quốc tế và nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của giảng viên, đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học phục vụ đào tạo, Ban Giám Hiệu nhà trường đề nghị các trưởng đơn vị triển khai việc đăng ký đề tài NCKH cấp Trường nhằm công bố quốc tế năm 2016 như sau:

–         Các đơn vị và cá nhân đăng ký thực hiện phải gửi đề xuất nghiên cứu theo mẫu cho phòng QLKH-HTQT trước ngày 15/12/2015.

–         Hội đồng sơ tuyển đề xuất nghiên cứu sẽ đánh giá và xét chọn các đề xuất. Những đề xuất nghiên cứu được chọn sẽ được thông báo cho chủ nhiệm làm thuyết minh chi tiết theo mẫu, nộp cho phòng QLKH-HTQT (bản giấy và bản điện tử) trước ngày 31/1/2016.

–         Đề tài đăng ký không được trùng lắp với luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ và các đề tài NCKH khác đã được công bố, nghiệm thu.

–         Các biểu mẫu, yêu cầu đối với đề tài xem tại Thông báo số 1329/TB-ĐHKT-QLKH ngày 23/9/2014.

Mọi chi tiết có liên quan xin liên hệ Phòng QLKH-HTQT, điện thoại: 38.274.991, gặp cô Hà, email: vuminhha@ueh.edu.vn.

Đề nghị các đơn vị thuộc Trường triển khai nội dung thông báo này và phối hợp với Phòng QLKH-HTQT thực hiện đúng tiến độ quy định.