CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT TẠI UEH:

TT Cơ sở đào tạo nước ngoài Văn bản phê duyệt Trình độ đào tạo Thời gian đào tạo (năm) Ngôn ngữ giảng dạy Học phí cả khóa học (vnđ) Văn bằng được cấp
Tên cơ sở đào tạo nước ngoài
1 Viện Khoa học xã hội Hà Lan ISS, Đại học Erasmus. Hà Lan QĐ 344 /QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 17/2/2023 Thạc sĩ bằng đôi “Thạc sĩ Kinh tế phát triển (chuyên ngành Kinh tế ứng dụng)” và “Thạc sĩ Nghiên cứu kinh tế” 1+1 Tiếng Anh VN: 180.000.000 VNĐ; NN: 8.000 EURO Bằng đôi
2 QĐ 821/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 27/3/2023 Tiến sĩ Kinh tế 3.5+0.5 Tiếng Anh Không thu phí Bằng đôi
3 ĐH Victoria Wellington. New Zealand Số 11051/HTQT-BGDĐT ngày 14/12/2004; 5062/QĐ-BGDĐT ngày 13/10/2011; 3128/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 22/11/2019; Cử nhân Thương mại 1.5+1.5 Tiếng Anh 174.000.000đ cho 1/2 khóa học tại VN + 46.800 NZD cho 1/2 khóa học còn lại tại NZ NN
4 Trường Đại học Massey, New Zealand Quyết định số 1080/QĐ-BGDĐT ngày 18/03/2011 & QĐ số 1791/ QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 06/06/2016; QĐ 2352/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 12/10/2021 Thạc sĩ Tài chính 1+1 Tiếng Anh 115,000,000 NN
5 Trường Đại học Massey, New Zealand QĐ 3641/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 14/10/2016; QĐ 2353/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 12/10/2021 Thạc sĩ Tài chính ứng dụng 1+1 Tiếng Anh 253,000,000 NN
6 Trường Đại học Massey, New Zealand QĐ 4313/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 07/11/2017; QĐ 3898/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 15/12/2022 Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực (MBS-HRM) 1+1 Tiếng Anh 115,000,000 NN
7 Trường Đại học Massey, New Zealand QĐ 3824/QĐ-ĐHKT-QLKH, ngày 05/11/2018; QĐ 3684/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 10/11/2023 Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực (MMngt-HRM) 1+1 Tiếng Anh 253,000,000 NN
8 Trường Đại học UQAM, Canada Quyết định số 5354/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2011 ; QĐ 543/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 06/2/2018; QĐ 3629/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 06/2/2023 Thạc sĩ quản trị kinh doanh cao cấp 2 Tiếng Anh 310,500,000 NN
9 Trường Đại học
Western Sydney, Úc
Quyết định số 339/QĐ-BGDĐT ngày 25/01/2013 ;
QĐ 2584/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2018; QĐ 1058/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2023
Thạc sĩ quản trị kinh doanh 2 Tiếng Anh 328,320,000 NN
10 Trường Đại học
Western Sydney, Úc
Quyết định số 1801/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 4/6/2015;
QĐ 2203/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/5/2017 v/v đổi tên thành Bbus;
QĐ 2585/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2018; QĐ 1057/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 15/3/2023
Cử nhân Kinh doanh 3.5 Tiếng Anh                   355,680,000 NN
11 Trường Đại học
Western Sydney, Úc
QĐ 178/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 11/1/2022 Cử nhân khoa học dữ liệu ứng dụng 1,5 Tiếng Anh  8000 USD NN
12 Trường Đại học
Western Sydney, Úc
QĐ 179/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 11/1/2022 Cử nhân truyền thông 3,5 Tiếng Anh  24,000 USD NN
13 1) Trường Kinh Doanh Châu Âu (ESCP Europe)

2) ĐH Paris Dauphine

3) ĐH Strasbourg

4) ĐH Lille Nord de France.

QĐ 20/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2010 và 5820/QĐ-BGDĐT ngày 27/11/2015. Tiến sĩ / Quản lý 4 Tiếng Anh 330.000.000 NN
14 Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris (CCIP). ESCP-Europe, Trường Thương mại Cao cấp Paris (HEC), ĐH Paris-Sorbonne . Pháp QĐ thành lập CFVG-TP. HCM số 968/GD và ĐT ngày 5/5/1993; TT sửa đổi (1997-1999) ngày 13/5/1996; TT Sửa đổi lần 2 (1999-2002) ngày 25/5/1999; TT Sửa đổi lần 3 (2002-2005) ngày 28/6/2002; TT Sửa đổi lần 4 ngày 29/10/2005; & Thỏa thuận CP Việt Nam và Pháp về phát triển CFVG (2008-2013 ; 2013-2018); Thỏa thuận ngày 10/10/2019 giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ CH Pháp về việc phát triển Trung tâm Pháp -Việt Đào tạo về Quản lý (CFVG) giai đoạn 2019-2023; QĐ 3327/QĐ-BGDĐT ngày 27/10/2022 Thạc sĩ / QTKD 2 Tiếng Anh 239 000 000 VND đồng cấp bởi
UEH/ CCI
Paris-Ile de
France
15 Trường IAE Paris-Sorbonne,
Trường ESCP Europe. Pháp
6047/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2006; 4218/QĐ-BGDĐT ngày 24/09/2010; 3437/QĐ-BGDĐT ngày 12/9/2016; QĐ 3615/QD-BGDĐT ngày 09/11/2022 Thạc sĩ / Marketing bán hàng 2 Tiếng Anh  VND 244,000,000 (+ VND23,900,000 HP cho Sorbonne và ESCP) NN
16 2 trường đối tác của Pháp (Paris Dauphine và ESCP). Pháp  QĐ 5507/QĐ-BGD và ĐT-HTQT ngày 10/10/2003, và QĐ 8312/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2007; QĐ 2162 ngày 20/6/2014; QĐ 4589 ngày 22/12/2020; Thạc sĩ / Kinh tế Ngân hàng và Tài chính 16 tháng Tiếng Anh  VND 260,000,000 (+ VND 23,200,000 HP cho ESCP) NN
17 1 trường đối tác của Pháp (Paris 1 Pantheon – Sorbonne) Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016; Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017; QĐ 2061/ QĐ-BGDĐT ngày 15/6/2017; 4590/QĐ-BGDĐt ngày 22/12/2020 Thạc sĩ/ Quản  lý chuỗi cung ứng 2 Tiếng Anh 250.800.000 NN
18 ĐH Auckland-NZ QĐ 2204/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 28/9/2021 Cử nhân bằng đôi “Cử nhân Kiến trúc đô thị (Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh) và cử nhân Kiến trúc” 1,5+2+0,5 Tiếng Anh Tại NZ: NZ$43,940/năm Bằng đôi
19 ĐH Rennes -Pháp QĐ 1808/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 02/7/2021 Cử nhân tài chính ứng dụng 3 in VN hoặc
2+1
Tiếng Anh Tại VN: 2.800.000VND/tín chỉ [Năm 1+2: 90 tín chỉ, năm 3: 36 tín chỉ] Tại UR1: Theo học phí sinh viên quốc tế tại trường từng năm NN
20 ĐH Thành phố Seattle-Mỹ QĐ 768/QĐ-ĐHKT-QLKHHTQT ngày 16/3/2022 Cử nhân khoa học QTKD 3.5 Tiếng Anh Tại VN: 110-128 triệu; Tại Mỹ: $27,300 hoặc $20,500 online NN