Tình hình thực hiện NCKH cấp Trường năm 2016
19/10/2016
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
CHỦ NHIỆM |
THỜI HẠN (bắt đầu – kết thúc) |
Tình hình thực hiện (đến 30/6/2016) |
---|---|---|---|---|
Đợt 1 – 2016 (1485/QĐ-D9HKT-QLKH ngày 9/5/2016) |
||||
1. |
Năng suất của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam: Vai trò của xuất khẩu CS-2016-01 |
ThS. Ngô Hoàng Thảo Trang |
5/2016-5/2017 |
|
2. |
Lựa chọn các loại cây trồng: Hành vi thích ứng biến đổi khí hậu của nông hộ CS-2016-02 |
ThS. Nguyễn Hữu Lộc, ThS. Võ Đức Hoàng Vũ |
5/2016-5/2017 |
|
3. |
Social Network and Getting a Job: Case of several universities in Ho Chi Minh City CS-2016-03 |
ThS. Nguyễn Trần Minh Thành |
5/2016-5/2017 |
|
4. |
Smaller Families, Better Children? Evidence from Vietnam Using Multiple Experiments CS-2016-04 |
ThS. Đặng Đình Thắng |
5/2016-5/2017 |
|
5. |
Nghiên cứu tác động của trí tuệ cảm xúc đến kết quả học tập của sinh viên - Trường hợp sinh viên các trường đại học khối ngành Kinh tế tại TP.HCM CS-2016-05 |
TS. Thái Trí Dũng |
5/2016-5/2017 |
|
6. |
Ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đến sự tham gia của người lao động trong các công ty tại Việt Nam CS-2016-06 |
TS. Trần Đăng Khoa |
5/2016-5/2017 |
Nghiệm thu tháng 111/2016 |
7. |
Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận về dịch vụ đào tạo, sự kiên định tâm lý và kết quả học tập của sinh viên khối ngành kinh tế: nghiên cứu so sánh giữa trường đại học công lập và ngoài công lập tại TP.HCM CS-2016-07 |
ThS. Diệp Quốc Bảo |
5/2016-5/2017 |
|
8. |
Rào cản đối với sự thay đổi của tổ chức. Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại Việt Nam sau quá trình mua bán và sáp nhập. CS-2016-08 |
TS. Đặng Ngọc Đại |
5/2016-5/2017 |
|
9. |
Analysis on dynamics of SMEs in Vietnam: Evidence from SME survey 2009-2013 CS-2016-09 |
TS. Từ Văn Bình |
5/2016-5/2017 |
|
10. |
Sự tác động của các hoạt động trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến sự tin tưởng, sự trung thành của khách hàng. Nghiên cứu trong các hệ thống siêu thị bán lẻ tại Việt Nam CS-2016-10 |
ThS. Nguyễn Thị Dược |
5/2016-5/2017 |
|
11. |
Phá sản cá nhân – Kinh nghiệm pháp luật nước ngoài và đề xuất cho Việt Nam CS-2016-11 |
TS. Dương Kim Thế Nguyên |
5/2016-5/2017 |
|
12. |
Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về tự do hiệp hội và thương lượng tập thể trong bối cảnh hội nhập TPP CS-2016-12 |
ThS. Nguyễn Khánh Phương |
5/2016-5/2017 |
|
13. |
Giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại tại Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015: Những điểm mới và thách thức đặt ra trong quá trình thi hành CS-2016-13 |
TS. Trần Huỳnh Thanh Nghị |
5/2016-5/2017 |
|
14. |
Các nhân tố tác động đến kế toán công cụ tài chính phái sinh tại các tổ chức tín dụng Việt Nam CS-2016-14 |
PGS.TS. Hà Xuân Thạch |
5/2016-5/2017 |
|
15. |
Ảnh hưởng cùa nhân tố quản trị công ty đến hành vi điều chỉnh lợi nhuận của nhà quản lý: Nghiên cứu thực nghiệm tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam CS-2016-15 |
PGS.TS. Bùi Văn Dương |
5/2016-5/2017 |
|
16. |
Peformance implication of market orientation and management accounting systems use: The role of accounting department’s status and accountants’ participation in strategic decision making CS-2016-16 |
TS. Nguyễn Phong Nguyên |
5/2016-5/2017 |
|
17. |
Phân tích quan hệ giữa chất lượng thông tin báo cáo tài chính và chất lượng thông tin phát triển bền vững để định hướng tiếp cận báo cáo tích hợp tại các công niêm yết Việt Nam CS-2016-17 |
ThS. Trịnh Hiệp Thiện |
5/2016-5/2017 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
18. |
Corporate Governance and Firm Performance: An evidence from Vietnamese listed companies CS-2016-1 |
ThS. Phạm Thị Ngọc Bích |
5/2016-5/2017 |
|
19. |
Các nhân tố tác động đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính đơn vị công tại Việt Nam – Nghiên cứu và tiếp cận theo khuôn mẫu lý thuyết CS-2016-19 |
TS. Phạm Quang Huy |
5/2016-5/2017 |
|
20. |
Tác động gánh nặng thuế và tham nhũng đến FDI tại các nước ASEAN CS-2016-20 |
ThS. Đặng Văn Cường |
5/2016-5/2017 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
21. |
Mối quan hệ phi tập trung hóa tài khóa với dòng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam CS-2016-21 |
TS. Diệp Gia Luật |
5/2016-5/2017 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
22. |
Chính sách tài khóa và kiểm soát ô nhiễm từ khí thải CO2: Nghiên cứu trường hợp các nước đang phát triển CS-2016-22 |
GS.TS. Sử Đình Thành |
5/2016-5/2017 |
|
23. |
Tác động của chính sách tài khóa lên thị trường chứng khoán ở các quốc gia châu Á CS-2016-23 |
ThS. Bùi Duy Tùng |
5/2016-5/2017 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
24. |
Hiệu ứng kinh tế từ sự hiện diện của các ngân hàng nước ngoài đến hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam CS-2016-24 |
GS.TS. Trần Ngọc Thơ |
5/2016-5/2017 |
|
25. |
Tác động của biến động lãi suất đến truyền dẫn lãi suất bán lẻ tại Việt Nam CS-2016-25 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang |
5/2016-5/2017 |
Nghiệm thu tháng 12/2016 |
26. |
Mối quan hệ giữa sự linh hoạt tài chính và các quyết định tài chính trong các doanh nghiệp Việt Nam CS-2016-26 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định |
5/2016-5/2017 |
|
27. |
Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi chấp nhận rủi ro của nhà quản trị doanh nghiệp Việt Nam CS-2016-27 |
TS. Lê Đạt Chí |
5/2016-5/2017 |
|
28. |
Chiến lược tái cấu trúc theo chu kỳ sống của các công ty Việt Nam dưới tác động của kiệt quệ tài chính CS-2016-28 |
ThS. Huỳnh Thị Cẩm Hà |
5/2016-5/2017 |
|
29. |
Mối quan hệ giữa đầu tư và dòng tiền, vai trò kiểm soát của nhà nước – Trường hợp các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam CS-2016-29 |
ThS. Từ Thị Kim Thoa |
5/2016-5/2017 |
|
30. |
Ảnh hưởng của hạn chế tài chính đến hành vi đầu tư của các doanh nghiệp ở các quốc gia châu Á – Hướng tiếp cận mô hình hồi quy chuyển tiếp trơn dạng bảng CS-2016-30 |
TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên |
5/2016-5/2017 |
|
31. |
Hội nhập của thị trường bảo hiểm: trường hợp Việt Nam CS-2016-31 |
ThS. Nguyễn Tiến Hùng, ThS. Võ Đình Trí |
5/2016-5/2017 |
|
32. |
Khối lượng giao dịch xung quanh ngày giao dịch không hưởng quyền trả cổ tức – Nghiên cứu thực nghiệm trên thị trường chứng khoán Việt Nam CS-2016-32 |
PGS.TS. Võ Xuân Vinh |
5/2016-5/2017 |
|
33. |
Sự ủng hộ của khách hàng đối với trách nhiệm xã hội Ngân hàng – Nghiên cứu trường hợp Việt Nam CS-2016-33 |
TS. Hoàng Hải Yến |
5/2016-5/2017 |
|
34. |
Các nhân tố tác động đến khả năng trả nợ vay tín dụng vi mô – Nghiên cứu tại vùng đồng bằng sông Cửu Long CS-2016-3 |
PGS.TS. Trương Quang Thông |
5/2016-5/2017 |
|
35. |
Thông tin mềm và các điều khoản trong hợp đồng tín dụng: Nghiên cứu tại Việt Nam CS-2016-35 |
TS. Phạm Phú Quốc |
5/2016-5/2017 |
|
36. |
Cấu trúc tô pô của tập nghiệm của một lớp phương trình tiến hóa CS-2016-36 |
TS. Lê Xuân Trường |
5/2016-5/2017 |
|
37. |
Ứng dụng ngữ học dữ liệu (Corpus Linguistics) để xây dựng bảng từ tần số (Frequency word list) phục vụ việc dạy học và học các chương trình Tiếng Anh thương mại tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-37 |
ThS. Võ Đình Phước |
5/2016-5/2017 |
|
38. |
Mức độ sẵn sàng giao tiếp bằng tiếng Anh (Willingness to communicate in English) của sinh viên Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: Các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất CS-2016-38 |
ThS. Phan Xuân Thảo |
5/2016-5/2017 |
|
39. |
Nhu cầu của người học đối với việc học tiếng Anh với giáo viên bản ngữ và tính hiệu quả của việc sử dụng giáo viên bản ngữ trong việc dạy và học tiếng Anh tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-39 |
ThS. Hồ Minh Thắng, ThS. Võ Đoàn Thơ |
5/2016-5/2017 |
|
40. |
Nghiên cứu tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế đến việc làm trong quá trình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam CS-2016-40 |
ThS. Phạm Thị Lý |
5/2016-5/2017 |
|
41. |
Phương pháp NCA: Nhận dạng và phân tích điều kiện cần trong ngành kinh doanh CS-2016-41 |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thọ |
5/2016-5/2017 |
Nghiệm thu tháng 8/2016 |
42. |
Hệ thống mô phỏng bài thi IC3 theo mô hình mạng xã hội - Ứng dụng đào tạo tin học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-42 |
ThS. Đặng Thái Thịnh |
5/2016-5/2017 |
|
43. |
Nghiên cứu và triển khai Blended Learning trong đào tạo đại học - Tình huống tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-43 |
ThS. Võ Hà Quang Định |
5/2016-5/2017 |
|
44. |
Investigating the dynamic capabilities of Vietnam universities CS-2016-44 |
ThS. Hoàng Cửu Long |
5/2016-5/2017 |
|
45. |
Quy tắc Taylor và tính thanh khoản của thị trường chứng khoán. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam CS-2016-45 |
ThS. Nguyễn Hà Thạch |
5/2016-5/2017 |
|
46. |
Phân tích các yếu tố tác động đến số lượng và chất lượng tuyển sinh hệ văn bằng 2 đại học chính quy (VB2ĐHCQ) tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh CS-2016-46 |
ThS. Nguyễn Ngọc Thái |
5/2016-5/2017 |
|
47. |
Policy Dialogue 2016: Việt Nam làm gì để hưởng lợi từ TPP? |
GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài |
5/2016-9/2016 |
|
48. |
Ứng dụng công nghệ thông tin thu thập và khai thác dữ liệu về cựu sinh viên UEH |
TS. Lê Ngọc Thạnh |
6/2016-6/2017 |
|
49. |
Quản lý nước tưới để phát triển bền vững: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam CS-2016-03-CĐ01 |
TS. Võ Tất Thắng |
6/2016-10/2016 |
|
50. |
Tăng trưởng kinh tế: vai trò kinh tế tri thức trong bối cảnh Việt Nam và các quốc gia Châu Á chọn lọc CS-2016-03-CĐ02 |
ThS. Nguyễn Văn Dũng |
6/2016-10/2016 |
|
51. |
Human Resource Management Practices and Firm Outcomes: Evidence from Vietnam CS-2016-03-CĐ03 |
ThS. Đặng Đình Thắng |
6/2016-10/2016 |
|
52. |
Dự báo tác động của hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (The Trans - Pacific Partnership Agreement – TPP) đến ngành dệt may Việt Nam và các khuyến nghị cho Việt Nam CS-2016-03-CĐ04 |
GS.TS. Võ Thanh Thu |
6/2016-10/2016 |
|
53. |
Phát triển thị trường vốn phù hợp với hội nhập quốc tế: Trường hợp ở Việt Nam và các nước đang phát triển CS-2016-03-CĐ05 |
GS.TS. Sử Đình Thành |
6/2016-10/2016 |
|
54. |
Vai trò của thể chế kinh tế trong mối quan hệ giữa hội nhập tài chính quốc tế, hội nhập thương mại quốc tế và tăng trưởng kinh tế CS-2016-03-CĐ06 |
PGS.TS. Võ Xuân Vinh |
6/2016-10/2016 |
|
55. |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa thương mại quốc tế, hoạt động sáng tạo và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam CS-2016-03-CĐ07 |
GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân |
6/2016-10/2016 |
|
56. |
Tác động của TPP và AEC đến sự tăng trưởng và thách thức của thị trường bán lẻ Việt Nam trong quá trình hội nhập CS-2016-03-CĐ08 |
PGS.TS. Bùi Thanh Tráng |
6/2016-10/2016 |
|
NCS Đợt 1 - 2016 (1486/QĐ-ĐHKT-QLKH ngày 9/5/2016) |
||||
57. |
Vai trò của tín dụng vi mô trong việc ứng phó lại các cú sốc về sức khoẻ - trường hợp các hộ gia đình ở vùng nông thôn Việt Nam. NCS-2016-01 |
NCS Phạm Tiến Thành |
5/2016-11/2016 |
Hội đồng ngày 04/1/2017 |
58. |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thành công của dự án mua bán và sáp nhập doanh nghiệp tại Việt Nam. NCS-2016-02 |
NCS Lê Quốc Thành |
5/2016-11/2016 |
|
59. |
Tác động của thể chế và thu thuế đến tăng trưởng kinh tế: Minh chứng các nền kinh tế đang phát triển. NCS-2016-03 |
NCS Nguyễn Phương Liên |
5/2016-11/2016 |
Nghiệm thu tháng 6/2016 |
60. |
Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài với thông báo chi trả cổ tức bằng tiền mặt. Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. NCS-2016-04 |
NCS Đặng Bửu Kiếm |
5/2016-11/2016 |
Nghiệm thu tháng 8/2016 |
61. |
Cạnh tranh – Hiệu quả và rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam. NCS-2016-05 |
NCS Dương Thị Ánh Tiên |
5/2016-11/2016 |
|
62. |
Phản ứng của thị trường đối với thông tin đăng ký giao dịch cổ phiếu của cổ đông nội bộ: Bằng chứng từ thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2016-06 |
NCS La Ngọc Giàu |
5/2016-11/2016 |
Nghiệm thu tháng 8/2016 |
63. |
Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên tăng trưởng kinh tế và lạm phát. NCS-2016-07 |
NCS Lê Duy Khánh |
5/2016-11/2016 |
|
64. |
Quản trị công ty và hiệu quả công ty tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. NCS-2016-08 |
NCS Nguyễn Đình Khôi |
5/2016-11/2016 |
Nghiệm thu tháng 11/2016 |
65. |
Nghiên cứu tác động của thành phần thông tin lên độ bất ổn của tỷ giá. NCS-2016-09 |
NCS Nguyễn Phương Duy |
5/2016-11/2016 |
|
66. |
Xu hướng phát triển kinh tế tư nhân vùng Đông Nam Bộ trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 NCS-2016-10 |
NCS Nguyễn Hữu Trinh |
5/2016-11/2016 |
|